✨Bảng thừa số nguyên tố
Bảng này cho dạng phân tích tiêu chuấn (xem định lý cơ bản của số học) của các số tự nhiên từ 1 đến 1000. Khi n là một số nguyên tố, phân tích tiêu chuẩn của n là chính nó và trong bảng này n được in đậm.
1 là một số đặc biệt, nó không phải là số nguyên tố và cũng không phải là hợp số, vì nó chỉ có 1 ước số là chính nó.
Từ 1 đến 100
|
|
|
|
|}
Từ 101 đến 200
|
|
|
|
|}
Từ 201 đến 300
|
|
|
|
|}
Từ 301 đến 400
|
|
|
|
|}
Từ 401 đến 500
|
|
|
|
|}
Từ 501 đến 600
|
|
|
|
|}
Từ 601 đến 700
|
|
|
|
|}
Từ 701 đến 800
|
|
|
|
|}
Từ 801 đến 900
|
|
|
|
|}
Từ 901 đến 1000
|
|
|
|
|}
👁️ 60 | ⌚2025-09-16 22:26:55.936


Bảng thừa số nguyên tố
Số nguyên tố
Số nguyên tố an toàn
Số nguyên tố Sophie Germain
Số nguyên tố chính quy
Khoảng cách số nguyên tố
Số nguyên tố sexy
Số nguyên tố Mersenne
Danh sách số nguyên tố
Số gần nguyên tố
Giai thừa nguyên tố
Định lý cơ bản của số học
Số Fermat
Nguyên tố hóa học
Số nguyên tử
2147483647 (số)
69 (số)
Nhóm nhân các số nguyên modulo n
Số nguyên
Số chính phương
7 (số)
Số Cullen
Số Woodall
23 (số)
2 (số)
Số Zoussel
Repunit
Lũy thừa
Bảng tuần hoàn
Ước số chung lớn nhất
Lũy thừa hoàn hảo
Lý thuyết số
Nguyên lý bao hàm-loại trừ
Bội số chung nhỏ nhất
Số tự nhiên
Định lý Euclid
Số Lucas
Số Idoneal
Số phong phú
Số Catalan
Phân số tối giản
Số gần hoàn thiện dư
Trường (đại số)
Số vô tỉ
Giai thừa