**Tỉnh Tiểu Nga** thứ nhất (, tiếng Ukraina: Малоросійська губернія) hay **Chính phủ Malorossiya** được chính phủ Nga thành lập vào năm 1764–65 sau khi bãi bỏ Quốc gia hetman Cossack tại các vùng đất
thumb|Phân chia Đế quốc Nga thành tám guberniya năm 1708, tỉnh Kiev tô màu vàng ở bên trái **Tỉnh Kiev** (tiếng Nga tiền cải cách: , ), là một đơn vị hành chính (_guberniya_) của
**Pavel I của Nga**, còn được chép là **Paul I** (; _Pavel Petrovich_) ( – ) là Hoàng đế Nga từ năm 1796 đến năm 1801. Trong triều đại mình, Pavel đã bãi bỏ nhiều
**Quốc gia hetman Cossack** (; , hay _Nhà nước Cossack_), tên chính thức là **Quân đoàn Zaporizhia** (; ), là một nhà nước của người Cossack nằm tại Trung Ukraina. Nhà nước này tồn tại
**Claude Victor-Perrin**, Đệ nhất Công tước của** Belluno** (7 tháng 12 năm 1764 – 1 tháng 3 năm 1841) là một người lính Pháp và nhà lãnh đạo quân sự trong cuộc cách Mạng Pháp và Chiến
**Heidelberg** là một thành phố lớn nằm cạnh sông Neckar ở tây-nam của nước Đức trong bang Baden-Württemberg. Thành phố nổi tiếng thế giới vì có phế tích Lâu đài Heidelberg và khu phố cổ
**Friedrich II** (24 tháng 1 năm 171217 tháng 8 năm 1786) là vua nước Phổ trị vì từ ngày 31 tháng 5 năm 1740 cho đến khi qua đời vào ngày 17 tháng 8 năm
là vị Thiên hoàng thứ 119 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống. Triều đại ông kéo dài từ năm 1780 đến 1817. ## Phả hệ Ông có tên thật là Morohito
**Danh sách các nhà phát minh** được ghi nhận. ## Danh sách theo bảng chữ cái ### A * Vitaly Abalakov (1906–1986), Nga – các thiết bị cam, móng neo leo băng không răng ren Abalakov (hay ren
Ngày **13 tháng 3** là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 293 ngày trong năm. ## Sự kiện *1781 – Nhà thiên văn học William Herschel quan sát thấy sao
Hoàng tử **Michał Kazimierz Ogiński** xứ Oginiec (sinh khoảng năm 1730 tại Warsaw – mất tại Słonim hoặc Warsaw) là một quý tộc người Ba Lan. Ông nắm giữ chức vụ chính trị và là
Cách mạng Mỹ là một cuộc cách mạng tư tưởng và chính trị diễn ra từ năm 1765 đến năm 1783 tại mười ba thuộc địa của Đế quốc Anh ở Bắc Mỹ, làm nảy
**Jacques Necker** (30 tháng 9 năm 1732 – 9 tháng 4 năm 1804) là một chủ ngân hàng và chính khách người Genève , từng giữ chức bộ trưởng tài chính cho Louis XVI. Ông
**Phó vương quốc Tân Tây Ban Nha** ( ) là vùng lãnh thổ thiết yếu của Đế quốc Tây Ban Nha, được thành lập bởi nhà Habsburg Tây Ban Nha. Nó bao phủ một khu
**Lịch sử châu Âu** mô tả những sự kiện của con người đã diễn ra trên lục địa châu Âu. Từ thời tiền sử tới thời hiện đại. Châu Âu có một lịch sử dài,
**Andrew Jackson** (15 tháng 3 năm 1767 - 8 tháng 6 năm 1845) là một luật sư, quân nhân và chính khách người Mỹ, từng là tổng thống thứ bảy của Hoa Kỳ từ năm
**Matthew Boulton** (; 03 tháng 9 năm 1728 - 17 tháng 8 năm 1809) là một nhà sản xuất và kinh doanh người Anh, đối tác của kỹ sư người Scotland - James Watt. Trong
**Tomasz Adam Ostrowski** (21 tháng 12 năm 1735 – 5 tháng 2 năm 1817) là một nhà quý tộc, chính trị gia, phát ngôn viên, chính khách và _Bá tước_ người Ba Lan. Tomasz trở
**Lê Văn Duyệt** (1763 hoặc 1764 – 28 tháng 8 năm 1832) còn gọi là **Tả Quân Duyệt**, là một nhà chính trị, nhà quân sự lớn trong lịch sử Việt Nam. Ông là một
**Đan Mạch** (tiếng Đan Mạch: _Danmark_) là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch. Đan Mạch nằm ở vùng cực nam của các
**Frederick Augustus, Công tước xứ York và Albany** (_Frederick Augustus_, sinh ngày 16 tháng 8 năm 1763 – 5 tháng 1 năm 1827) là con trai thứ hai của vua George III của Anh và
**Lê Quý Đôn** (chữ Hán: 黎貴惇, 2 tháng 8 năm 1726 – 11 tháng 6 năm 1784), tên lúc nhỏ là **Lê Danh Phương**, tự **Doãn Hậu** (允厚), hiệu **Quế Đường** (桂堂), là vị quan
thumb|right|Dejima và Vịnh Nagasaki, khoảng năm 1820. Hai tàu của Hà Lan và rất nhiều thuyền của Trung Quốc được miêu tả. thumb|right|Quang cảnh đảo Dejima nhìn từ Vịnh Nagasaki (Kawahara Keiga, 1836) thumb|Philipp Franz
**A Quế** (, , 7 tháng 9 năm 1717 - 10 tháng 10 năm 1797), tên tự **Quảng Đình** (廣廷), **Vân Nham** (云岩), hiệu **Vân Nhai** (云崖), thất danh **Đức Ấm đường** (德荫堂), Ông xuất