**Thăm dò địa nhiệt** (Geothermal exploration) là một phương pháp _Địa vật lý_ nghiên cứu sự phân bố, phát tán nhiệt, và truy tìm nguồn phát nhiệt trong lòng đất. Nghiên cứu địa nhiệt phát
**Thăm dò địa nhiệt** (Geothermal exploration) là một phương pháp _Địa vật lý_ nghiên cứu sự phân bố, phát tán nhiệt, và truy tìm nguồn phát nhiệt trong lòng đất. Nghiên cứu địa nhiệt phát
**Thăm dò địa nhiệt** (Geothermal exploration) là một phương pháp _Địa vật lý_ nghiên cứu sự phân bố, phát tán nhiệt, và truy tìm nguồn phát nhiệt trong lòng đất. Nghiên cứu địa nhiệt phát
**Địa vật lý thăm dò** (Exploration Geophysics), đôi khi gọi là **vật lý địa chất**, là chi nhánh của **địa vật lý ứng dụng** (Applied Geophysics), sử dụng các trường hoặc quá trình vật lý
**Địa vật lý thăm dò** (Exploration Geophysics), đôi khi gọi là **vật lý địa chất**, là chi nhánh của **địa vật lý ứng dụng** (Applied Geophysics), sử dụng các trường hoặc quá trình vật lý
**Địa vật lý thăm dò** (Exploration Geophysics), đôi khi gọi là **vật lý địa chất**, là chi nhánh của **địa vật lý ứng dụng** (Applied Geophysics), sử dụng các trường hoặc quá trình vật lý
**Thăm dò từ** (Magnetic Method) là một phương pháp của Địa vật lý, thực hiện đo từ trường Trái Đất để phân định ra phần _dị thường từ_, từ đó xác định phân bố mức
**Thăm dò từ** (Magnetic Method) là một phương pháp của Địa vật lý, thực hiện đo từ trường Trái Đất để phân định ra phần _dị thường từ_, từ đó xác định phân bố mức
**Thăm dò từ** (Magnetic Method) là một phương pháp của Địa vật lý, thực hiện đo từ trường Trái Đất để phân định ra phần _dị thường từ_, từ đó xác định phân bố mức
**Thăm dò Điện trường thiên nhiên** (Self Potential hay Spontaneous Potential, SP) là một phương pháp của _Địa vật lý thăm dò_, bố trí đo điện trường có sẵn trong thiên nhiên bằng các _điện
**Thăm dò Điện trường thiên nhiên** (Self Potential hay Spontaneous Potential, SP) là một phương pháp của _Địa vật lý thăm dò_, bố trí đo điện trường có sẵn trong thiên nhiên bằng các _điện
**Thăm dò Điện trường thiên nhiên** (Self Potential hay Spontaneous Potential, SP) là một phương pháp của _Địa vật lý thăm dò_, bố trí đo điện trường có sẵn trong thiên nhiên bằng các _điện
thumb|Đo TDEM bằng trực thăng **Thăm dò điện từ miền thời gian** (tiếng Anh: _Time-Domain Electromagnetics_, viết tắt là TDEM; hoặc _Transient Electromagnetics_, viết tắt là TEM) là một phương pháp của Địa vật lý
thumb|Đo TDEM bằng trực thăng **Thăm dò điện từ miền thời gian** (tiếng Anh: _Time-Domain Electromagnetics_, viết tắt là TDEM; hoặc _Transient Electromagnetics_, viết tắt là TEM) là một phương pháp của Địa vật lý
thumb|Đo TDEM bằng trực thăng **Thăm dò điện từ miền thời gian** (tiếng Anh: _Time-Domain Electromagnetics_, viết tắt là TDEM; hoặc _Transient Electromagnetics_, viết tắt là TEM) là một phương pháp của Địa vật lý
Nhà máy điện địa nhiệt [[Nesjavellir ở Iceland]] **Năng lượng địa nhiệt** là nguồn năng lượng được lấy từ nhiệt trong tâm Trái Đất. Năng lượng này có nguồn gốc từ sự hình thành ban
Nhà máy điện địa nhiệt [[Nesjavellir ở Iceland]] **Năng lượng địa nhiệt** là nguồn năng lượng được lấy từ nhiệt trong tâm Trái Đất. Năng lượng này có nguồn gốc từ sự hình thành ban
**Thăm dò dầu khí**, hay còn gọi là thăm dò Hydrocarbon, là công tác tìm kiếm dầu mỏ và khí đốt bên dưới bề mặt Trái Đất, được thực hiện bởi các kỹ sư địa
**Thăm dò dầu khí**, hay còn gọi là thăm dò Hydrocarbon, là công tác tìm kiếm dầu mỏ và khí đốt bên dưới bề mặt Trái Đất, được thực hiện bởi các kỹ sư địa
**Thăm dò dầu khí**, hay còn gọi là thăm dò Hydrocarbon, là công tác tìm kiếm dầu mỏ và khí đốt bên dưới bề mặt Trái Đất, được thực hiện bởi các kỹ sư địa
**Thí nghiệm địa chấn** (Seismic Test) là bộ sưu tập các phép đo _địa vật lý địa chấn - âm học_ để xác định tham số cơ lý của các lớp/khối đất đá, phục vụ
**Thí nghiệm địa chấn** (Seismic Test) là bộ sưu tập các phép đo _địa vật lý địa chấn - âm học_ để xác định tham số cơ lý của các lớp/khối đất đá, phục vụ
**Thí nghiệm địa chấn** (Seismic Test) là bộ sưu tập các phép đo _địa vật lý địa chấn - âm học_ để xác định tham số cơ lý của các lớp/khối đất đá, phục vụ
**Địa vật lý biển** (Marine Geophysics) là một lĩnh vực của Địa vật lý, dùng tàu thuyền làm phương tiện để thực hiện các _khảo sát địa vật lý_ trên vùng nước phủ như biển
**Địa vật lý biển** (Marine Geophysics) là một lĩnh vực của Địa vật lý, dùng tàu thuyền làm phương tiện để thực hiện các _khảo sát địa vật lý_ trên vùng nước phủ như biển
**Địa vật lý biển** (Marine Geophysics) là một lĩnh vực của Địa vật lý, dùng tàu thuyền làm phương tiện để thực hiện các _khảo sát địa vật lý_ trên vùng nước phủ như biển
**Wide-field Infrared Survey Explorer** (WISE) là một kính viễn vọng không gian thiên văn bước sóng hồng ngoại của NASA được phóng lên vào tháng 12 năm 2009, và được đặt trong chế độ ngủ
**Wide-field Infrared Survey Explorer** (WISE) là một kính viễn vọng không gian thiên văn bước sóng hồng ngoại của NASA được phóng lên vào tháng 12 năm 2009, và được đặt trong chế độ ngủ
**Wide-field Infrared Survey Explorer** (WISE) là một kính viễn vọng không gian thiên văn bước sóng hồng ngoại của NASA được phóng lên vào tháng 12 năm 2009, và được đặt trong chế độ ngủ
**Địa vật lý** là một ngành của _khoa học Trái Đất_ nghiên cứu về các quá trình vật lý, tính chất vật lý của Trái Đất và môi trường xung quanh nó. Phạm trù địa
**Địa vật lý** là một ngành của _khoa học Trái Đất_ nghiên cứu về các quá trình vật lý, tính chất vật lý của Trái Đất và môi trường xung quanh nó. Phạm trù địa
**Địa vật lý hố khoan** còn gọi là **địa vật lý lỗ khoan**, **địa vật lý giếng khoan** (tiếng Anh: _Borehole Logging_ hay _Well Logging_), là một lĩnh vực của Địa vật lý thăm dò,
**Địa vật lý hố khoan** còn gọi là **địa vật lý lỗ khoan**, **địa vật lý giếng khoan** (tiếng Anh: _Borehole Logging_ hay _Well Logging_), là một lĩnh vực của Địa vật lý thăm dò,
thumb|Đo từ đường bộ kiểu gradient thẳng đứng bằng máy đo từ Geometrics Cesium G-858 hai đầu thu tại một vị trí khảo cổ tại Montana, USA. **Khảo sát địa vật lý** (Geophysical survey) là
thumb|Đo từ đường bộ kiểu gradient thẳng đứng bằng máy đo từ Geometrics Cesium G-858 hai đầu thu tại một vị trí khảo cổ tại Montana, USA. **Khảo sát địa vật lý** (Geophysical survey) là
thumb|Đo từ đường bộ kiểu gradient thẳng đứng bằng máy đo từ Geometrics Cesium G-858 hai đầu thu tại một vị trí khảo cổ tại Montana, USA. **Khảo sát địa vật lý** (Geophysical survey) là
Máy đo thân nhiệt cảm biến hồng ngoạiTHÔNG TIN SẢN PHẨM: - Mã sản phẩm: K3 Pro- Màu: Trắng - Trọng lượng: 300g- Công nghệ đo hồng ngoại - Dung sai: ±0.2 (34~45℃)- Khoảng cách
Máy đo thân nhiệt cảm biến hồng ngoạiTHÔNG TIN SẢN PHẨM: - Mã sản phẩm: K3 Pro- Màu: Trắng - Trọng lượng: 300g- Công nghệ đo hồng ngoại - Dung sai: ±0.2 (34~45℃)- Khoảng cách
Máy đo thân nhiệt cảm biến hồng ngoạiTHÔNG TIN SẢN PHẨM: - Mã sản phẩm: K3 Pro- Màu: Trắng - Trọng lượng: 300g- Công nghệ đo hồng ngoại - Dung sai: ±0.2 (34~45℃)- Khoảng cách
**Địa chấn học** là một lĩnh vực quan trọng của địa vật lý, là khoa học nghiên cứu về _động đất_ và sự lan truyền _sóng địa chấn_ (Seismic waves) trong Trái Đất hoặc hành
**Địa chấn học** là một lĩnh vực quan trọng của địa vật lý, là khoa học nghiên cứu về _động đất_ và sự lan truyền _sóng địa chấn_ (Seismic waves) trong Trái Đất hoặc hành
Nhiệt Kế Điện Tử Đo Trán - Nhiệt Kế Hồng Ngoại Đo Trán, Đo Nhiệt Độ Phòng, Đo Thân NhiệtMÔ TẢ SẢN PHẨMLúc rẻ thì mọi người chần chừ đợi dịch cái tranh nhau đi
Nhiệt Kế Điện Tử Đo Trán - Nhiệt Kế Hồng Ngoại Đo Trán, Đo Nhiệt Độ Phòng, Đo Thân NhiệtMÔ TẢ SẢN PHẨMLúc rẻ thì mọi người chần chừ đợi dịch cái tranh nhau đi
Nhiệt Kế Điện Tử Đo Trán - Nhiệt Kế Hồng Ngoại Đo Trán, Đo Nhiệt Độ Phòng, Đo Thân NhiệtMÔ TẢ SẢN PHẨMLúc rẻ thì mọi người chần chừ đợi dịch cái tranh nhau đi
MÔ TẢ SẢN PHẨMKem trị mụn Gamma Chemicals Việt NamCông Ty Ngân Bình chính thức là đại lý phân phối dòng kem mun. Gama của nhà máy Gamma Chemicals Việt NamKem trị mụn Gamma Chemicals