**_Stegastes_** là một chi cá vây tia thuộc Họ Cá thia. Tất cả thành viên của chi này đều sống ở ven biển, riêng _Stegastes otophorus_ có thể sống ở cả môi trường nước lợ.
**_Stegastes nigricans_** là một loài cá trong họ cá thia. Chúng sống ở biển, xung quanh rạn san hô ở độ sâu 12 mét. Chúng có tính phân chia lãnh địa. Chúng chiếm cứ và
**_Stegastes lividus_** là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1801. Từ _lividus_ có nghĩa là "màu xanh đen", ám chỉ
**_Stegastes planifrons_**, thường được gọi là **cá thia ba chấm**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Phân
**_Stegastes partitus_**, thường được gọi là **cá thia hai sắc**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1868. ## Phân
thế=|nhỏ|_Stegastes leucostictus_ **_Stegastes leucostictus_**, thường được gọi là **cá thia Beau** hay **cá thia bụng vàng**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu
**_Stegastes diencaeus_**, thường được gọi là **cá thia vây dài**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1897. ## Phân
**_Stegastes rectifraenum_**, thường được gọi là **cá thia Cortez**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Phân bố
**_Stegastes xanthurus_**, thường được gọi là **cá thia ca cao**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1860. Trong tiếng
**_Stegastes pelicieri_**, thường được gọi là **cá thia Mauritius**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1985. ## Phân bố
**_Stegastes obreptus_**, thường được gọi là **cá thia Tây phương**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1948. ## Phân
**_Stegastes limbatus_**, thường được gọi là **cá thia Ebony**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Phân bố
**_Stegastes lubbocki_**, thường được gọi là **cá thia Ascension**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1992. ## Phân bố
**_Stegastes imbricatus_**, thường được gọi là **cá thia Cape Verde**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1840. ## Phân
**_Stegastes altus_**, thường được gọi là **cá thia Nhật Bản**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1937. ## Phân
**_Stegastes acapulcoensis_**, thường được gọi là **cá thia Acapulco**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1944. ## Phân bố
**_Stegastes sanctipauli_** là một loài cá thuộc họ Pomacentridae. Nó là loài đặc hữu của Brasil. ## Nguồn * Roberts, C. 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/40711/all Stegastes sanctipauli]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened Species. ] Truy
**_Stegastes sanctaehelenae_** là một loài cá thuộc họ Pomacentridae. Nó là loài đặc hữu của Saint Helena. ## Nguồn * Roberts, C. 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/20724/all Stegastes sanctaehelenae]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened Species. ]
**_Stegastes rocasensis_**, thường được gọi là **cá thia Rocas**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1972. ## Phân bố
**_Stegastes uenfi_** là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2000.
**_Stegastes pictus_** là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1855. Từ _pictus_ trong tên của loài này có nghĩa là
**_Stegastes emeryi_**, thường được gọi là **cá thia Emery**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1974. Loài này được
**_Stegastes insularis_**, thường được gọi là **cá thia đảo**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1985. Từ _insularis_ có
**_Stegastes punctatus_**, thường được gọi là **cá thia mõm cùn**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1825. ## Phân
**_Stegastes leucorus_**, thường được gọi là **cá thia đuôi trắng**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1892. ## Phân
**_Stegastes gascoynei_**, thường được gọi là **cá thia biển San Hô**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1964. ##
**_Stegastes fuscus_**, thường được gọi là **cá thia Brazil**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Phân bố
**_Stegastes fasciolatus_**, thường được gọi là **cá thia Thái Bình Dương**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1889. ##
nhỏ **_Stegastes flavilatus_**, thường được gọi là **cá thia Beaubrummel**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Phân
**_Stegastes beebei_**, thường được gọi là **cá thia đuôi trắng phương nam**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1924.
**_Stegastes baldwini_**, thường được gọi là **cá thia Baldwin** hay **cá thia Clipperton**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm
**_Stegastes arcifrons_**, thường được gọi là **cá thia Galapagos** hay **cá thia đỉnh vàng**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào
**_Stegastes aureus_**, thường được gọi là **cá thia vàng**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1927. ## Phân bố
**_Stegastes apicalis_**, thường được gọi là **cá thia Úc** hay **cá thia vây vàng**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào
**_Stegastes albifasciatus_**, thường được gọi là **cá thia sọc trắng**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1839. ## Phân
**_Stegastes adustus_**, thường được gọi là **cá thia màu sẫm**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1855. ## Phân
**_Stegastes redemptus_**, thường được gọi là **cá thia Cortez**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1903. ## Phân bố
**_Stegastes otophorus_**, thường được gọi là **cá thia nước ngọt**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1860. ## Phân
**_Stegastes variabilis_** là một loài cá thia trong họ Pomacentridae, được tìm thấy trên các rạn san hô và đá ngầm ở biển Caribbean và các khu vực phụ cận của Đại Tây Dương và
**_Lepanthes stegastes_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Luer & Hirtz mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.
**_Acanthurus coeruleus_** là một loài cá biển thuộc chi _Acanthurus_ trong họ Cá đuôi gai. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1801. ## Từ nguyên Tính từ định danh của
**Họ Cá thia** (tên khoa học: **Pomacentridae**) là một họ cá mà theo truyền thống được xếp trong phân bộ Bàng chài (Labroidei) của bộ Cá vược (Perciformes). Đa số cá thia sống ở đại
**_Pomacentrus taeniometopon_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1852. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Neopomacentrus taeniurus_** là một loài cá biển thuộc chi _Neopomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1856. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Neopomacentrus aquadulcis_** là một loài cá biển thuộc chi _Neopomacentrus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2002. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai