thumb|[[Đảo Socorro|Socorro nhìn từ không trung. Bắc đảo là bên tay trái.]] **Nhóm đảo Revillagigedo** (, ) hoặc **quần đảo Revillagigedo** là nhóm gồm 4 đảo núi lửa nằm ở Thái Bình Dương. Nằm về
phải|Không ảnh Quần đảo Alexander chụp từ vệ tinh **Quần đảo Alexander** (tiếng Anh: _Alexander Archipelago_) là một nhóm quần đảo chạy dài 300 dặm Anh ngoài khơi duyên hải đông nam Alaska. Nó gồm
thumb | phải | Lãnh đạo các đảo Thái Bình Dương, tất cả các thành viên của [[Diễn đàn các đảo Thái Bình Dương, tại một cuộc họp ở Samoa với cựu Ngoại trưởng Hoa
nhỏ|Đảo San Juan trong [[Quần đảo San Juan]] **Đảo San Juan** là hòn đảo có diện tích lớn thứ hai và có dân số lớn nhất quần đảo San Juan, toạ lạc ở phía Tây
**Đảo Guadalupe** (**Isla Guadalupe**) là một hòn đảo núi lửa nằm ngoài khơi México thuộc Thái Bình Dương. Hòn đảo này cách bờ biển bang Baja California khoảng 241 km về phía tây và cách thành
**_Melichthys vidua_** là một loài cá biển thuộc chi _Melichthys_ trong họ Cá bò da. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1845. ## Từ nguyên Từ định danh _vidua_ trong tiếng
nhỏ **_Stegastes flavilatus_**, thường được gọi là **cá thia Beaubrummel**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Phân
**_Stegastes acapulcoensis_**, thường được gọi là **cá thia Acapulco**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1944. ## Phân bố
**_Carangoides orthogrammus_** là một loài cá thuộc họ Cá khế. Loài này phân bố rộng khắp ở đại dương xa bờ. Đây là loài cá phổ biến khắp các vùng nhiệt đới của Ấn Độ
**_Stegastes rectifraenum_**, thường được gọi là **cá thia Cortez**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Phân bố
**_Halichoeres insularis_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1992. ## Từ nguyên Tính từ định danh _insularis_ trong
**_Myripristis clarionensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1897. ## Từ nguyên Từ định danh _clarionensis_ được đặt
**_Stegastes redemptus_**, thường được gọi là **cá thia Cortez**, là một loài cá biển thuộc chi _Stegastes_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1903. ## Phân bố
**México** ( , phiên âm: "Mê-hi-cô", tiếng Nahuatl: _Mēxihco_), cũng thường viết không dấu là **Mexico**, tên chính thức là **Hợp chúng quốc México** (, ), là một nước cộng hòa liên bang thuộc khu
**_Acanthurus nigricans_** là một loài cá biển thuộc chi _Acanthurus_ trong họ Cá đuôi gai. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1758. ## Từ nguyên Tính từ định danh của
Dưới đây là danh sách các Di sản thế giới do UNESCO công nhận tại châu Mỹ. ## Antigua và Barbuda (1) trái|nhỏ|[[Xưởng đóng tàu Nelson|Xưởng tàu Hải quân Antigua.]] * Xưởng tàu Hải quân
**_Calotomus carolinus_** là một loài cá biển thuộc chi _Calotomus_ trong họ Cá mó. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1840. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được đặt
**_Thalassoma purpureum_** là một loài cá biển thuộc chi _Thalassoma_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1775. ## Từ nguyên Từ định danh của loài cá
**_Chaetodon meyeri_** là một loài cá biển thuộc chi Cá bướm (phân chi _Citharoedus_) trong họ Cá bướm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1801. ## Từ nguyên Từ định danh
**_Cephalopholis panamensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Cephalopholis_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1876. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Halichoeres adustus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1890. ## Từ nguyên Tính từ định danh _adustus_ trong
**_Alphestes multiguttatus_**, tên thường gọi trong tiếng Anh là **Rivulated mutton hamlet**, là một loài cá biển thuộc chi _Alphestes_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1867.
**_Alphestes immaculatus_**, tên thường gọi trong tiếng Anh là **Pacific mutton hamlet**, là một loài cá biển thuộc chi _Alphestes_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1936.
**_Halichoeres nicholsi_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1882. ## Từ nguyên Từ định danh _nicholsi_ được đặt
**_Microspathodon dorsalis_** là một loài cá biển thuộc chi _Microspathodon_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Từ nguyên Từ định danh _dorsalis_ trong tiếng Latinh
**_Holacanthus passer_** là một loài cá biển thuộc chi _Holacanthus_ trong họ Cá bướm gai. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1864. ## Từ nguyên Từ định danh của loài trong
**_Epinephelus cifuentesi_**, tên thường gọi là **cá mú ô liu** (tên tiếng Anh: **Olive grouper**), là một loài cá biển thuộc chi _Epinephelus_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên
**_Epinephelus analogus_**, tên thường gọi là **cá mú đốm** (tên tiếng Anh: **Spotted grouper**), là một loài cá biển thuộc chi _Epinephelus_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào
**_Bodianus diplotaenia_** là một loài cá biển thuộc chi _Bodianus_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được
**_Myripristis leiognathus_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1846. ## Từ nguyên Từ định danh _leiognathus_ được ghép
**_Lutjanus viridis_** là một loài cá biển thuộc chi _Lutjanus_ trong họ Cá hồng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1846. ## Từ nguyên Tính từ định danh _viridis_ trong tiếng
nhỏ **_Epinephelus labriformis_**, thường được gọi là **cá mú sao**, là một loài cá biển thuộc chi _Epinephelus_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1840. ## Phân
**_Halichoeres notospilus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1864. ## Từ nguyên Từ định danh _notospilus_ được ghép
**_Holacanthus clarionensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Holacanthus_ trong họ Cá bướm gai. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1891. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được
**_Chaetodon humeralis_** là một loài cá biển thuộc chi Cá bướm trong họ Cá bướm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1860. ## Từ nguyên Tính từ định danh _humeralis_ trong
**_Prionurus laticlavius_** là một loài cá biển thuộc chi _Prionurus_ trong họ Cá đuôi gai. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1846. ## Từ nguyên Tính từ định danh của
**_Azurina atrilobata_** là một loài cá biển thuộc chi _Azurina_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi 2
**_Sula granti_** là một loài chim trong họ Sulidae. Chúng được tìm thấy ở phía đông Thái Bình Dương, chủ yếu trên quần đảo Galápagos và đảo Clipperton. Quần đảo Revillagigedo ngoài khơi Baja California
**_Microspathodon bairdii_** là một loài cá biển thuộc chi _Microspathodon_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Sideroxylon socorrense_** là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của México, chỉ có ở đảo Socorro thuộc quần đảo Revillagigedo. Trên đảo, loài cây cỡ nhỏ này mọc được
**_Thalassoma virens_** là một loài cá biển thuộc chi _Thalassoma_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1890. ## Từ nguyên Từ định danh của loài cá
**_Halichoeres melanotis_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1890. ## Từ nguyên Từ định danh _melanochir_ được ghép
**_Epinephelus clippertonensis_**, tên thông thường được gọi là **cá mú Clipperton**, là một loài cá biển thuộc chi _Epinephelus_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1999. ##
**_Prognathodes falcifer_** là một loài cá biển thuộc chi _Prognathodes_ trong họ Cá bướm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1958. ## Từ nguyên Từ định danh _falcifer_ được ghép bởi
**_Azurina hirundo_** là một loài cá biển thuộc chi _Azurina_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1898. ## Từ nguyên Từ định danh trong tiếng Latinh mang