:_Đối với nhân vật trong Star Trek: Enterprise, xem Phlox (Star Trek)._ :_Đối với loài thuộc họ La bố ma có danh pháp Nerium oleander, xem Trúc đào._ **_Phlox_** là một chi của khoảng 65-70
**_Phlox pilosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Phlox pilosa jdp.jpg Tập tin:Phlox pilosa1.JPG
**_Phlox subulata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh (MHNT) Phlox subulata 'Emerald Cushion Blue' -
**_Phlox stansburyi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (Torr.) A. Heller miêu tả khoa học đầu tiên năm 1897. ## Hình ảnh Tập tin:Phlox stansburyi var stansburyi
**_Phlox paniculata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Phlox paniculata eva cullum blaetter.jpeg Tập
**_Phlox maculata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Phlox maculata BB-1913.png Tập tin:Phlox maculata
**_Phlox nana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được Nutt. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1848. ## Hình ảnh Tập tin:Phlox nana habitus1.jpg
**_Phlox woodhousei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (A. Gray) E.E. Nelson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Phlox walteri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (A. Gray) Chapm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1860.
**_Phlox tenuis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (A. Gray) E.E. Nelson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Phlox texensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (Lundell) Lundell miêu tả khoa học đầu tiên năm 1945.
**_Phlox suksdorfii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (Brand) H. St. John miêu tả khoa học đầu tiên năm 1929.
**_Phlox pulcherrima_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (Lundell) Lundell miêu tả khoa học đầu tiên năm 1945.
**_Phlox pattersonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được Prather miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Phlox lutescens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (S.L. Welsh) S.L. Welsh mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Phlox linearifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (Hook.) A. Gray miêu tả khoa học đầu tiên năm 1870.
**_Phlox gladiformis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (M.E. Jones) E.E. Nelson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Phlox hendersonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (E.E. Nelson) Cronquist miêu tả khoa học đầu tiên năm 1959.
**_Phlox drummondii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được Hook. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1835. ## Hình ảnh Tập tin:Flox - Phlox drummondii (2).jpg Tập
**Họ Lá thang** (danh pháp khoa học: **Polemoniaceae**) bao gồm 18-25 chi với 270-400 loài, chủ yếu là cây một năm, có nguồn gốc ở Bắc bán cầu cũng như Nam Mỹ, với trung tâm
:_Đối với chi thuộc họ Lá thang (Polemoniaceae), xem bài Phlox._ **Trúc đào** (danh pháp hai phần: **_Nerium oleander_**), là một loài cây bụi hay cây gỗ nhỏ, thường xanh trong họ La bố ma
THUỐC BỘT KÍCH RỄ ISRAEL DÀNH CHO CÂY THÂN MỀM, CÂY THÂN THẢO – HORMORIL 3 – Thành phần: 5% Thiabendazole + 0.3% Indole Butyric Acid Khối lượng: 500 gram Hormoril T-3 có thể sử dụng
BỘT KÍCH RỄ ISRAEL DÀNH CHO CÂY THÂN MỀM, CÂY THÂN THẢO – HORMORIL T3 WIHT FUNGICDIE – Thành phần: 5% Thiabendazole + 0.3% Indole Butyric Acid Khối lượng: 500 gram Hormoril T-3 có thể sử
**Chi Dừa cạn châu Âu** (danh pháp khoa học: **_Vinca_**, từ tiếng Latinh _vincire_ nghĩa là "trói buộc, cùm xích") là một chi của 5 loài trong họ La bố ma (_Apocynaceae_), có nguồn gốc
### LƯU Ý : Tất cả các sản phẩm GIẢM GIÁ >= 40% sẽ KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH nếu bị bong tróc LOGO, VẠCH PHẢN QUANG, VÂN SILICONE trong quá trính sử dụng. Tuy nhiên
**_Gazoryctra_** là một chi bướm đêm trong họ Hepialidae. Có 14 loài đã được miêu tả được tìm thấy ở Eurasia, Canada và Hoa Kỳ. ## Các loài *_Gazoryctra chishimana_ - Kuril Islands *_Gazoryctra confusus_
**_Hilarographa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Tortricidae. ## Các loài *_Thaumatographa aurosa_ Diakonoff & Arita, 1976 *_Thaumatographa calathisca_ Meyrick, 1909 *_Thaumatographa caminodes_ Meyrick, 1905 *_Thaumatographa ceramopa_ Meyrick, 1920 *_Thaumatographa
The **Slender Clearwing** hoặc **Graceful Clearwing** (_Hemaris gracilis_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Nova Scotia to central Florida along the East Coast and phía tây through New England
The **Achemon sphinx** (_Eumorpha achemon_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Maine phía tây đến North Dakota, Manitoba và miền nam Oregon và phía nam đến miền nam Florida,
**_Anomala orientalis_** là một loài bọ cánh cứng dài khoảng 0.7 - 1.1 cm đốm ánh kim màu nâu và elytra màu đen. Nó là loài bản địa của châu Á và được du nhập vào
**_Lan hoàng thảo Dendrobium_** là một chi lớn trong Họ Lan, với khoảng 1.200 loài. Một số loài trước kia được xếp vào chi này nhưng hiện đã được nhiều hệ thống phân loại chuyển
thumb|Những bông hoa dại đang nở rộ vào tháng 4 trên một cánh đồng ở trung tâm [[Texas gần hồ Grapevine.]] thumb|Một số hoa dại ở [[Tây Úc]] nhỏ|Hoa [[anh túc đỏ, thanh cúc và
Bộ 12 tiểu bản mẫu vật của động thực vật dùng trên kính hiển vi Các mẫu được kín với một coverslip để bảo quản mẫu vật và ngăn ngừa ô nhiễm. Tuyệt vời