**Nayarit** (), tên chính thức **Bang Tự do và có Chủ quyền Nayarit** (), là một trong 31 bang mà, cùng với Đặc khu Liên bang, tạo nên 32 thực thể liên bang của México.
Hôn nhân cùng giới đã được hợp pháp tại bang Nayarit của Mexico kể từ ngày 23 tháng 12 năm 2015. Một dự luật hợp pháp hóa đã được Quốc hội tiểu bang phê duyệt
**Ahuacatlán** là một đô thị thuộc bang Nayarit, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 14114 người.
**San Blas** là một đô thị thuộc bang Nayarit, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 37478 người. ## Khí hậu
**Tecuala** là một đô thị thuộc bang Nayarit, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 37234 người.
**Tuxpan** là một đô thị thuộc bang Nayarit, Mexico. Năm 2005, dân số của đô thị này là 28550 người.
**_Ishania nayarit_** là một loài nhện trong họ Zodariidae. Loài này thuộc chi _Ishania_. _Ishania nayarit_ được Rudy Jocqué & Léon Baert miêu tả năm 2002.
**_Escaphiella nayarit_** là một loài nhện trong họ Oonopidae. Loài này thuộc chi _Escaphiella_. _Escaphiella nayarit_ được miêu tả năm 2009 bởi Norman I. Platnick & Dupérré.
**Islas Marías** ("Quần đảo Maria") là một quần đảo (gồm bốn hòn đảo chính) thuộc chủ quyền México. Chúng nằm trong Thái Bình Dương, cách bờ biển bang Nayarit chừng . Đây là một phần
**Amatlán de Cañas** là một đô thị thuộc bang Nayarit, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 10392 người.
**Acaponeta** là một đô thị thuộc bang Nayarit, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 34665 người. ## Khí hậu
**Jala** là một đô thị thuộc bang Nayarit, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 16071 người.
**Ixtlán del Río** là một đô thị thuộc bang Nayarit, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 25713 người. ## Khí hậu
**Huajicori** là một đô thị thuộc bang Nayarit, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 10561 người. ## Khí hậu
**Bahía de Banderas** là một đô thị thuộc bang Nayarit, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 83739 người.
**Ruíz** là một đô thị thuộc bang Nayarit, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 20996 người.
**Rosamorada** là một đô thị thuộc bang Nayarit, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 32217 người.
**El Nayar** là một đô thị thuộc bang Nayarit, Mexico. Năm 2005, dân số của đô thị này là 30551 người.
**Santiago Ixcuintla** là một đô thị thuộc bang Nayarit, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 84314 người.
**San Pedro Lagunillas** là một đô thị thuộc bang Nayarit, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 7155 người.
**La Yesca** là một đô thị thuộc bang Nayarit, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 12025 người.
**Xalisco** là một đô thị thuộc bang Nayarit, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 42893 người.
**Tepic** () là thủ phủ và thành phố lớn nhất của bang Nayarit, México. Thành phố nằm ở trung tâm bang, tại . Nó nằm ở độ cao trên mực nước biển, cạnh bờ Río
**_Sagittaria latifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Alismataceae. Loài này được Willd. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1805. Tên trong tiếng Anh gồm có **broadleaf arrowhead** (_đầu mũi tên
**Cristian Yonathan Calderón Del Real** (sinh ngày 24 tháng 5 năm 1997 ở Tepic, Nayarit) là một cầu thủ bóng đá người México hiện tại thi đấu cho Necaxa.
**Vịnh California** (hay còn được biết đến với tên gọi **biển Cortez** hay **biển Cortés** theo tên của nhà thám hiểm Hernán Cortés hay **biển Vermilion**; tiếng Tây Ban Nha: _Mar de Cortés_, _Mar Bermejo_,
**_Xylophanes pluto_** (tên tiếng Anh: _Pluto Sphinx_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Argentina và Paraguay to Bolivia và then through tropical và subtropical lowlands from Brasil phía
**Puerto Vallarta** (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [pweɾto βaʝaɾta]) là một thành phố nghỉ dưỡng tuyệt đẹp của Mexico nằm bên bờ Thái Bình Dương của Bahía de Banderas. Điều tra dân số 2010
Dưới đây là 31 tiểu bang của México, cùng với thành phố México (không phải một tiểu bang) xếp theo diện tích. ## Tên các tiểu bang thuộc Mexico theo vần Anphabet *Hình: Flag of
**Sân bay quốc gia Amado Nervo** hay **Sân bay Tepic** là một sân bay quốc gia ở Tepic, là sân bay chính của bang Nayarit, Mêhicô. Sân bay này có 1 nhà ga và một
**UTC−7** là giờ được sử dụng trong: * Giờ tiêu chuẩn miền Núi (_Mountain Standard Time Zone_) * Giờ ánh sáng ngày Thái Bình Dương (_Pacific Daylight Time Zone_) * Canada ** Phần Thung lũng
__NOTOC__ **Múi giờ miền Trung** là giờ tính bằng cách lấy Giờ phối hợp quốc tế (UTC) trừ đi 6 tiếng. Múi giờ này dựa theo Thời gian Mặt trời trung bình của kinh tuyến
nhỏ|phải| **Múi giờ miền núi** của Bắc Mỹ là giờ tính bằng cách lấy Giờ phối hợp quốc tế (UTC) trừ đi 7 tiếng vào thời kỳ ban ngày ngắn nhất của mùa thu và
nhỏ|Ngăn hàng Tequila nhỏ|Thùng rượu nhỏ|Chai rượu nhỏ|Những bụi cây Agave Azul Tequilana **Tequila** (phát âm như _tê-ki-la_) là một loại đồ uống chưng cất được làm từ cây agave tequilana, chủ yếu ở khu
**Sinaloa** (tiếng Tây Ban Nha: ) là một trong 31 bang của Mexico, nằm ở phía tây bắc của nước này. Về phía bắc giáp với các bang Sonora và Chihuahua; phía nam giáp với
**Danh sách các loài trong họ Zodariidae**. Danh sách được xếp theo chi. ## Akyttara _Akyttara_ Jocqué, 1987 * _Akyttara akagera_ Jocqué, 1987 * * _Akyttara homunculus_ Jocqué, 1991 * _Akyttara mahnerti_ Jocqué, 1987 *
**_Quercus fulva_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được Liebm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1854.
**_Ishania_** là một chi nhện trong họ Zodariidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Ishania absoluta_ (Gertsch & Davis, 1940) * _Ishania aztek_ Jocqué & Baert, 2002 * _Ishania centrocavata_ Jocqué
**_Guardiola carinata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được B.L.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Brahea pimo_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Becc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.
**_Aellopos_** là một chi bướm đêm gồm các loài bướm bay vào ban ngày trong họ Sphingidae. Các loài trong chi này phân bố từ Maine, Hoa Kỳ qua Trung Mỹ và xuống đến Argentina
**_Guaiacum coulteri_** là một loài thực vật có hoa thuộc họ bá vương, Zygophyllaceae, là loài bản địa của phía tây México và Guatemala. ## Hình ảnh Tập tin:Flor solitaria de guayacán.jpg
**_Otopappus_** là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae). ## Loài Chi _Otopappus_ gồm các loài: # _Otopappus acuminatus_ S.Watson - Jalisco # _Otopappus brevipes_ B.L.Rob. - from Chiapas to Nicaragua #
**_Rodriguezia_** là một chi của Họ Lan. Chi gồm 49 loài được biết đến, có nguồn gốc ở khu vực nhiệt đới châu Mỹ từ miền nam Mexico và nam quần đảo Windward đến Argentina,
Danh sách các loài nhện trong họ Oonopidae. ## Anophthalmoonops _Anophthalmoonops_ Benoit, 1976 * _Anophthalmoonops thoracotermitis_ Benoit, 1976 * ## Antoonops _Antoonops_ Fannes & Jocqué, 2008 * _Antoonops bouaflensis_ Fannes & Jocqué, 2008 * _Antoonops