✨Lớp Chân bụng

Lớp Chân bụng

Lớp Chân bụng (danh pháp khao học: Gastropoda) là một lớp động vật thuộc ngành Thân mềm. Lớp chân bụng bao gồm tất cả các loại ốc với mọi kích cỡ từ nhỏ đến khá lớn. Trong lớp này, có số lượng lớn ốc biển, ốc nước ngọt và ốc cạn.

Lớp chân bụng có số loài đã được đặt tên nhiều thứ hai, chỉ sau lớp Côn trùng về số lượng tổng thể. Có 611 họ thuộc lớp chân bụng, trong đó có 202 họ đã tuyệt chủng, được tìm thấy trong các hóa thạch.

Lớp chân bụng có mức độ đa dạng cao nhất trong ngành Thân mềm, với khoảng 60.000 đến 80.000 loài đang tồn tại. Do sự khác biệt đáng kể về giải phẫu, tập tính, thức ăn và sinh sản nên khó ước lượng chính xác số loài trong lớp này.

Đại diện của Lớp chân bụng sống trong các khu vườn, trong rừng, trong sa mạc, trên núi, trong các mương nhỏ, các con sông lớn và hồ, cửa sông, bãi bùn, bãi triều đá, dưới biển sâu...

Thông thường các loài trong lớp Chân bụng có một lớp vỏ bên ngoài đủ lớn để các phần mềm có thể rút hoàn toàn vào trong đó. Cũng có những loài chân bụng không có vỏ và những loài có vỏ chỉ tiêu giảm.

Giải phẫu

trái|nhỏ|Giải phẫu của loài ốc sên đất [[Helix aspersa. Lưu ý rằng giải phẫu này có thể không đúng với các loài chân bụng khác.
1: vỏ; 2: gan; 3: phổi; 4: hậu môn; 5: lỗ hô hấp; 6: mắt; 7: tua; 8: não hạch; 9: ống nước bọt; 10: miệng; 11: diều (?); 12: tuyến nước bọt; 13: bộ phận sinh dục lỗ chân lông; 14: dương vật; 15: âm đạo; 16: tuyến nhầy; 17: noan quản; 18:; 19: chân; 20: dạ dày; 21: thận; 22: niêm mạc (nhuyến mạc ?); 23: tim; 24: ống dẫn tinh; ]]

[[Tập tin:Prosobranchia male.png|nhỏ|Giải phẫu của con đực thuộc một loài ốc sên thủy sinh. Lưu ý rằng giải phẫu này có thể không đúng với các loài chân bụng khác.

Vàng nhạt - cơ thể
Nâu - vỏ và nắp
Xanh lá - hệ tiêu hóa
Đỏ tía nhạt - mang
Vàng - osphradium
Đỏ - tim
Hồng-
Tím đậm -

  1. chân
  2. não hạch
  3. pneumostome
  4. upper commissura
  5. osphradium
  6. mang
  7. màng phổi hạch
  8. tâm nhĩ của tim
  9. nội tạng hạch
  10. tâm thất
  11. chân
  12. nắp
  13. não
  14. miệng
  15. tua (giác quan, 2 hoặc 4)
  16. mắt
  17. dương vật
  18. vòng thần kinh thực quản
  19. pedal ganglion
  20. lower commissura
  21. ống dẫn tinh
  22. khoang hô hấp
  23. hạch đỉnh
  24. hậu môn
  25. tụy gan
  26. tuyến sinh dục
  27. trực tràng
  28. nephridium

]]

Phân loại

5 góc nhìn vỏ của [[Fulguropsis]]

Trước đây, lớp Chân bụng được chia thành 4 phân lớp:

  • Opisthobranchia (mang ở bên phải và cạnh tim).
  • Gymnomorpha (không vỏ)
  • Prosobranchia (mang ở phía trước tim).
  • Pulmonata (có phổi thay cho mang)

Những cách phân loại cũ chủ yếu dựa trên hình thái của các loài, tuy nhiên các kết quả từ nghiên cứu DNA đã dẫn đến sự thay đổi khóa phân loại.

Hình ảnh

Tập tin:Cypraea chinensis with partially extended mantle.jpg Tập tin:Helix pomatia 2021 G4.jpg Tập tin:Slimaczek.jpg Tập tin:Snail diagram-en edit1.svg
👁️ 58 | ⌚2025-09-16 22:30:36.459

QC Shopee
**Lớp Chân bụng** (danh pháp khao học: **Gastropoda**) là một lớp động vật thuộc ngành Thân mềm. Lớp chân bụng bao gồm tất cả các loại **ốc** với mọi kích cỡ từ nhỏ đến khá
**Lớp Chân bụng** (danh pháp khao học: **Gastropoda**) là một lớp động vật thuộc ngành Thân mềm. Lớp chân bụng bao gồm tất cả các loại **ốc** với mọi kích cỡ từ nhỏ đến khá
**Phân loại Động vật chân bụng** dựa theo Philippe Bouchet và Jean-Pierre Rocroi hiện là bảng phân loại được cập nhật mới nhất trong hệ thống phân loại của về các loài động vật chân
**Phân loại Động vật chân bụng** dựa theo Philippe Bouchet và Jean-Pierre Rocroi hiện là bảng phân loại được cập nhật mới nhất trong hệ thống phân loại của về các loài động vật chân
| image = Scaphopoda (10.3897-zookeys.707.13042) Figure 23.jpg | image_caption = các Scaphopoda khác nhau, từ trái quá phải: _Fissidentalium_, _Gadilida_, _Gadila_, và _Gadilida._ | authority = Bronn, 1862 | subdivision_ranks = Các bộ | subdivision
| image = Scaphopoda (10.3897-zookeys.707.13042) Figure 23.jpg | image_caption = các Scaphopoda khác nhau, từ trái quá phải: _Fissidentalium_, _Gadilida_, _Gadila_, và _Gadilida._ | authority = Bronn, 1862 | subdivision_ranks = Các bộ | subdivision
nhỏ|phải|_[[Nembrotha aurea_]] nhỏ|Đôi khi hải sâm cũng được gọi là sên biển. Tuy nhiên chúng không phải là động vật chân bụng. nhỏ|_[[Chromodoris joshi_]] nhỏ|_[[Costasiella kuroshimae_]] nhỏ|_[[Glaucus atlanticus_]] nhỏ|_[[Nembrotha kubaryana_]] nhỏ|_[[Elysia chlorotica_]] nhỏ|_[[Hypselodoris bullockii_]] **Sên
nhỏ|phải|_[[Nembrotha aurea_]] nhỏ|Đôi khi hải sâm cũng được gọi là sên biển. Tuy nhiên chúng không phải là động vật chân bụng. nhỏ|_[[Chromodoris joshi_]] nhỏ|_[[Costasiella kuroshimae_]] nhỏ|_[[Glaucus atlanticus_]] nhỏ|_[[Nembrotha kubaryana_]] nhỏ|_[[Elysia chlorotica_]] nhỏ|_[[Hypselodoris bullockii_]] **Sên
Mô Tả Sản Phẩm Túi chườm nóng lạnh mini PUHA 200ml, túi chườm ấm tay chân bụng giảm đau hiệu quả - Dung tích: 200ml - Kích thước: 12 cm * 19 cm - Chất
**Neomphaliones** là một phân lớp thân mềm sống ở vùng nước sâu (động vật chân bụng ở biển), trong lớp Gastropoda. ## Phân loại Theo sửa đổi phân loại của lớp Chân bụng do Bouchet
**Neomphaliones** là một phân lớp thân mềm sống ở vùng nước sâu (động vật chân bụng ở biển), trong lớp Gastropoda. ## Phân loại Theo sửa đổi phân loại của lớp Chân bụng do Bouchet
nhỏ|phải|Một con ốc nước ngọt **Ốc nước ngọt** là những loài ốc thuộc loài động vật nhuyễn thể nước ngọt cùng với các loại động vật thủy sinh nước ngọt như trai và các loại
nhỏ|phải|Một con ốc nước ngọt **Ốc nước ngọt** là những loài ốc thuộc loài động vật nhuyễn thể nước ngọt cùng với các loại động vật thủy sinh nước ngọt như trai và các loại
[[Ốc sên]] :_Để biết về một sản phẩm cơ khí cùng tên, xem Bu lông._ **Ốc** là tên chung để chỉ hầu hết các loài động vật thân mềm trong lớp Chân bụng. Tên khoa
[[Ốc sên]] :_Để biết về một sản phẩm cơ khí cùng tên, xem Bu lông._ **Ốc** là tên chung để chỉ hầu hết các loài động vật thân mềm trong lớp Chân bụng. Tên khoa
phải|nhỏ|Sên trần _[[Limax maximus_]] **Sên trần** còn gọi là **sên lãi** hay ngắn gọn là **sên** (tiếng Anhː slug), là một động vật giống ốc sên nhưng không có vỏ cứng. Sên trần thuộc loại
phải|nhỏ|Sên trần _[[Limax maximus_]] **Sên trần** còn gọi là **sên lãi** hay ngắn gọn là **sên** (tiếng Anhː slug), là một động vật giống ốc sên nhưng không có vỏ cứng. Sên trần thuộc loại
Máy massage mặt DS-039 bằng ion Bạn mong muốn có làn da đẹp, căng mịn, nhưng lại không có nhiều thời gian để đến các spa chăm sóc da. Giờ đây, với Máy massage mặt bằng phương
Máy massage mặt DS-039 bằng ion Bạn mong muốn có làn da đẹp, căng mịn, nhưng lại không có nhiều thời gian để đến các spa chăm sóc da. Giờ đây, với Máy massage mặt bằng phương
Máy massage mặt DS-039 bằng ion Bạn mong muốn có làn da đẹp, căng mịn, nhưng lại không có nhiều thời gian để đến các spa chăm sóc da. Giờ đây, với Máy massage mặt bằng phương
Với Đai dán Nịt Bụng Định Hình Eo Thon 2 lớp Thun cao cấp bạn không còn lo ngại gì đối với vòng 2 quá khổ, nhiều ngấn mỡ,... Nịt Bụng Định Hình Eo Thon
Với Đai dán Nịt Bụng Định Hình Eo Thon 2 lớp Thun cao cấp bạn không còn lo ngại gì đối với vòng 2 quá khổ, nhiều ngấn mỡ,... Nịt Bụng Định Hình Eo Thon
Với Đai dán Nịt Bụng Định Hình Eo Thon 2 lớp Thun cao cấp bạn không còn lo ngại gì đối với vòng 2 quá khỏ, nhiều ngấn mỡ,... Nịt Bụng Định Hình Eo Thon
Với Đai dán Nịt Bụng Định Hình Eo Thon 2 lớp Thun cao cấp bạn không còn lo ngại gì đối với vòng 2 quá khỏ, nhiều ngấn mỡ,... Nịt Bụng Định Hình Eo Thon
thumb|Các vỏ của ốc nước ngọt _[[Theodoxus danubialis_]] thumb|Các vỏ của ốc sên trên cạn _[[Helicina rostrata_]] **Neritimorpha** là một nhóm phân loại, một nhánh không phân hạng của ốc sên, động vật thân mềm
thumb|Các vỏ của ốc nước ngọt _[[Theodoxus danubialis_]] thumb|Các vỏ của ốc sên trên cạn _[[Helicina rostrata_]] **Neritimorpha** là một nhóm phân loại, một nhánh không phân hạng của ốc sên, động vật thân mềm
2. Kem tan mỡ tabaha có tác dụng phụ không ?Đối tượng sử dụng chính của kem tan mỡ tabaha chính là các mẹ bỉm sữa sau sinh. Chính vì thế từ bước xây dựng
2. Kem tan mỡ tabaha có tác dụng phụ không ?Đối tượng sử dụng chính của kem tan mỡ tabaha chính là các mẹ bỉm sữa sau sinh. Chính vì thế từ bước xây dựng
Mô tả sản phẩm COMBO 02 TINH DẦU LÁ NÓNG GIẢM CÂN, GIẢM MỠ BỤNG Đây là sản phẩm được bán bởi Nhà Bán Hàng bên thứ ba và việc xuất hóa đơn VAT (nếu
Mô tả sản phẩm COMBO 02 TINH DẦU LÁ NÓNG GIẢM CÂN, GIẢM MỠ BỤNG Đây là sản phẩm được bán bởi Nhà Bán Hàng bên thứ ba và việc xuất hóa đơn VAT (nếu
Mô tả sản phẩm COMBO 02 TINH DẦU LÁ NÓNG GIẢM CÂN, GIẢM MỠ BỤNG Đây là sản phẩm được bán bởi Nhà Bán Hàng bên thứ ba và việc xuất hóa đơn VAT (nếu
nhỏ|phải|Ốc biển **Ốc biển** là một tên gọi chỉ chung cho các loài ốc thường sống trong môi trường nước mặn, nói cách khác động vật thân mềm sống ở biển. Lớp phân loại Gastropoda
nhỏ|phải|Ốc biển **Ốc biển** là một tên gọi chỉ chung cho các loài ốc thường sống trong môi trường nước mặn, nói cách khác động vật thân mềm sống ở biển. Lớp phân loại Gastropoda
nhỏ|Mặt bên và mặt trên của loài _[[Cryptella canariensis_ từ Quần đảo Canaria]] nhỏ| Vỏ của _[[Cryptella canariensis_ tiêu giảm đáng kể nên loài này không thể rút vào vỏ được]] nhỏ|Loài bán sên _[[Muangnua
nhỏ|Mặt bên và mặt trên của loài _[[Cryptella canariensis_ từ Quần đảo Canaria]] nhỏ| Vỏ của _[[Cryptella canariensis_ tiêu giảm đáng kể nên loài này không thể rút vào vỏ được]] nhỏ|Loài bán sên _[[Muangnua
Nếu ốc không được chế biến hoặc bảo quản đúng cách, có thể gây ra vi khuẩn hoặc độc tố, dẫn đến tình trạng đau bụng hay nhiều vấn đề khác cho cơ thể.Ốc là
Nếu ốc không được chế biến hoặc bảo quản đúng cách, có thể gây ra vi khuẩn hoặc độc tố, dẫn đến tình trạng đau bụng hay nhiều vấn đề khác cho cơ thể.Ốc là
Nếu ốc không được chế biến hoặc bảo quản đúng cách, có thể gây ra vi khuẩn hoặc độc tố, dẫn đến tình trạng đau bụng hay nhiều vấn đề khác cho cơ thể.Ốc là
**_Vetigastropoda_** là một phân lớp lớn của một số loài ốc biển. Theo phân loại Động vật chân bụng (Bouchet & Rocroi, 2005), Vetigastropoda là một nhánh chính trong lớp Gastropoda. ## Phân bố Vetigastropoda
**_Vetigastropoda_** là một phân lớp lớn của một số loài ốc biển. Theo phân loại Động vật chân bụng (Bouchet & Rocroi, 2005), Vetigastropoda là một nhánh chính trong lớp Gastropoda. ## Phân bố Vetigastropoda
**Fasciolariidae** là một họ ốc biển có kích thức từ nhỏ đến lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong liên họ Buccinoidea. Họ Fasciolariidae được cho là đã xuất hiện
**Fasciolariidae** là một họ ốc biển có kích thức từ nhỏ đến lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong liên họ Buccinoidea. Họ Fasciolariidae được cho là đã xuất hiện
**Cúc đá** là tên gọi chỉ một nhóm các loài động vật không xương sống biển trong phân lớp **_Ammonoidea_** thuộc lớp chân đầu. Các loài động vật thân mềm này có mối quan hệ
**Cúc đá** là tên gọi chỉ một nhóm các loài động vật không xương sống biển trong phân lớp **_Ammonoidea_** thuộc lớp chân đầu. Các loài động vật thân mềm này có mối quan hệ
**_Neotaenioglossa_** là một phân nhóm lớn các loài ốc biển. Danh pháp này được đặt ra ra bởi Haller vào năm 1882. Ponder và Warén (1988), Marquet (1997), đẵ đặt nhóm này vào siêu bộ