✨Không quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
Không quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (tiếng Anh: People's Liberation Army Air Force) (), hay Không quân Trung Quốc (PLAAF), là nhánh quân chủng không quân của Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc. PLAAF là lực lượng không quân lớn nhất ở châu Á, và lớn thứ ba trên thế giới sau Không quân Mỹ và Không quân Nga. Bên cạnh quân chủng không quân, Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc còn duy trì lực lượng không lực Hải quân hùng hậu với 26.000 nhân viên và 570 máy bay (trong đó có 290 máy bay chiến đấu).
Lãnh đạo hiện nay
- Tư lênh: Thượng tướng Chang Dingqiu, Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX
- Chính ủy: Thượng tướng Vu Trung Phúc, Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIX *Phó Tư lệnh: Trung tướng Từ An Tường, Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIX Trung tướng Ma Chấn Quân, Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa XIX
- Tham mưu trưởng: Thiếu tướng Yu Qingjiang, nguyên Giám đốc Học viện Chỉ huy Không quân
Tổ chức
nhỏ|phải|[[:Tập tin:Toàn cảnh cơ cấu tổ chức Lực lượng Vũ trang Trung Quốc 2023.pdf|Toàn cảnh cơ cấu tổ chức Lực lượng Vũ trang Trung Quốc 2023 - Tài liệu pdf]]
Các cơ quan chức năng
Bộ Tham mưu
Cục Công tác Chính trị
Cục Đảm bảo Hậu cần
Cục Đảm bảo Trang bị
Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật
Các cơ sở huấn luyện
Học viện, nhà trường đào tạo
Các căn cứ không quân
Lãnh đạo qua các thời kỳ
;Tư lệnh
Lưu Á Lâu(10/1949—5/1965)
Ngô Pháp Hiến(5/1965—9/1971)
Mã Ninh(5/1973—2/1977)
Trương Đình Phát(4/1977—7/1985)
Vương Hải(7/1985—11/1992)
Tào Song Minh(11/1992—10/1994)
Vu Chấn Vũ(10/1994—11/1996)
Lưu Thuận Nghiêu(11/1996—5/2002)
Kiều Thanh Thần(5/2002—9/2007)
Hứa Kì Lượng(9/2007—10/2012)
Mã Hiểu Thiên (10/2012—8/2017)
Đinh Lai Hàng (8/2017—2021)
Thường Đinh Cầu (2021-nay)
;Chính ủy
Tiêu Hoa(10/1949—4/1950)
Ngô Pháp Hiến(2/1957—5/1965)
Dư Lập Kim(5/1965—3/1968)
Vương Huy Cầu(9/1968—5/1973)
Phó Truyện Tác (5/1973—10/1975)
Trương Đình Phát (10/1975—4/1977)
* Dư Lập Kim(8/1975—12/1978,Chính ủy đệ Nhị)
Cao Hậu Lương(4/1977—7/1985)
Chu Quang(7/1985—11/1992)
Đinh Văn Xương(11/1992—1/1999)
Kiều Thanh Thần(1/1999—5/2002)
Đặng Xương Hữu(5/2002—10/2012)
Điền Tu Tư(10/2012—7/2015)
Vu Trung Phúc(7/2015—)
Bản liệt kê máy bay
! style="text-align: left; background: #aabccc;"|Máy bay ! style="text-align: left; background: #aabccc;"|Hình ảnh ! style="text-align: left; background: #aabccc;"|Nguồn gốc ! style="text-align: left; background: #aabccc;"|Loại ! style="text-align: left; background: #aabccc;"|Các phiên bản ! style="text-align: left; background: #aabccc;"|Số lượng đang hoạt động ! style="text-align: left; background: #aabccc;"|Chú thích |----- ! style="align: center; background: lavender;" colspan="10" | Máy bay tiêm kích |-style="background:#efefef; color:black" | Chengdu J-10 | | | Tiêm kích đa nhiệm vụ | J-10A
J-10S/B | 200 () | |----- | Nanchang Q-5 | Tập tin:Q5 parked.png | | Máy bay cường kích | Q-5 | 130 to 240 |-style="background:#efefef; color:black" | Mil Mi-17 | | | Trực thăng Vận tải | Mi-17 | 240 | |----- | Changhe Z-11 | | | Utility Helicopter | Z-11 | 60 () | |----- |-style="background:#efefef; color:black" | Changhe Z-8 | | | Trực thăng Vận tải | Z-8 | 40 () | |----- | Harbin Z-9 | | | Trực thăng Vận tải | Z-9 | 210() | |----- |-style="background:#efefef; color:black" | Eurocopter AS 532 Cougar | | | Trực thăng Vận tải | AS 532 | 6 | |----- | Sikorsky S-70 | | | Transport Helicopter | S-70C | 16 | |----- ! style="align: center; background: lavender;" colspan="10" | Phương tiện bay không người lái |----- | Pterodactyl UAV | | | UCAV | Pterodactyl | Không rõ | |----- | Pterosaur UAV | | | UCAV | Pterosaur | Không rõ | |----- | WJ-600 | | | UCAV | WJ-600 | Không rõ | |----- | CH-3 UAV | | | UCAV | CH-3 | Không rõ | |----- | Chengdu Soar Eagle | | | URAV | Soar Eagle | Unknown | |----- | Sky Wing UAV | | | URAV | Sky Wing | Unknown | |----- | WZ-2000 | | | URAV | WZ-2000 | Unknown | |----- | ASN-229A UAV | | | UAV | ASN-229A | Unknown | |----- | Chengdu Xianglong | | | URAV | Xianglong | Unknown | |----- | IAI Harpy | | | UCAV | IAI Harpy | Unknown | |----- |-style="background:#efefef; color:black" | Shenyang BA-5 | | | recce, target drone | ChangKong-1 (CK-1) | Unknown | |----- | WZ-5 | | | recce, target drone | ChangHong-1 (CH-1) | Unknown | Believed to being phased out |----- | | |}
