**Họ Chua me đất** (danh pháp khoa học: **_Oxalidaceae_**), là một họ nhỏ chứa khoảng 5-16 chi (tùy theo hệ thống phân loại) các loài cây thân thảo, cây bụi và cây gỗ nhỏ, với
**Họ Chua me đất** (danh pháp khoa học: **_Oxalidaceae_**), là một họ nhỏ chứa khoảng 5-16 chi (tùy theo hệ thống phân loại) các loài cây thân thảo, cây bụi và cây gỗ nhỏ, với
**Họ Chua me đất** (danh pháp khoa học: **_Oxalidaceae_**), là một họ nhỏ chứa khoảng 5-16 chi (tùy theo hệ thống phân loại) các loài cây thân thảo, cây bụi và cây gỗ nhỏ, với
nhỏ|phải| Cây chua me đất hoa vàng **Chua me đất hoa vàng** hay **chua me ba chìa**, **chua me**, **rau chua me**, **me đất nhỏ**, **me đất chua**, **chua me đất** (danh pháp hai phần:
nhỏ|phải| Cây chua me đất hoa vàng **Chua me đất hoa vàng** hay **chua me ba chìa**, **chua me**, **rau chua me**, **me đất nhỏ**, **me đất chua**, **chua me đất** (danh pháp hai phần:
nhỏ|phải| Cây chua me đất hoa vàng **Chua me đất hoa vàng** hay **chua me ba chìa**, **chua me**, **rau chua me**, **me đất nhỏ**, **me đất chua**, **chua me đất** (danh pháp hai phần:
**Bộ Chua me đất** (danh pháp khoa học: **Oxalidales**, đồng nghĩa: Connarales Reveal, Cephalotales Nakai, Cunoniales Hutchinson, Huales Doweld) là một bộ trong thực vật có hoa, nằm trong phân nhóm Hoa hồng (rosids) của
**Bộ Chua me đất** (danh pháp khoa học: **Oxalidales**, đồng nghĩa: Connarales Reveal, Cephalotales Nakai, Cunoniales Hutchinson, Huales Doweld) là một bộ trong thực vật có hoa, nằm trong phân nhóm Hoa hồng (rosids) của
**Chi Chua me đất** (danh pháp khoa học: **_Oxalis_**) là một chi chứa khoảng 500-700 loài cây thân thảo thuộc họ Oxalidaceae. Các loài này có ở khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới
**Chi Chua me đất** (danh pháp khoa học: **_Oxalis_**) là một chi chứa khoảng 500-700 loài cây thân thảo thuộc họ Oxalidaceae. Các loài này có ở khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới
thumb|[[Hồ Nasser sau đập Aswan, Ai Cập rộng 5250 km² buộc 60000 người di dời ]] **Tác động môi trường của hồ chứa nước** ngày càng được xem xét kỹ lưỡng khi nhu cầu toàn
thumb|[[Hồ Nasser sau đập Aswan, Ai Cập rộng 5250 km² buộc 60000 người di dời ]] **Tác động môi trường của hồ chứa nước** ngày càng được xem xét kỹ lưỡng khi nhu cầu toàn
thumb|[[Hồ Nasser sau đập Aswan, Ai Cập rộng 5250 km² buộc 60000 người di dời ]] **Tác động môi trường của hồ chứa nước** ngày càng được xem xét kỹ lưỡng khi nhu cầu toàn
Mọi người thường cho rằng cha mẹ là bến đỗ an toàn nhất của con trẻ, mọi chuyện cha mẹ làm đều là vì yêu thương con. Tuy nhiên có một số bậc cha mẹ
Mọi người thường cho rằng cha mẹ là bến đỗ an toàn nhất của con trẻ, mọi chuyện cha mẹ làm đều là vì yêu thương con. Tuy nhiên có một số bậc cha mẹ
Mọi người thường cho rằng cha mẹ là bến đỗ an toàn nhất của con trẻ, mọi chuyện cha mẹ làm đều là vì yêu thương con. Tuy nhiên có một số bậc cha mẹ
Mọi người thường cho rằng cha mẹ là bến đỗ an toàn nhất của con trẻ, mọi chuyện cha mẹ làm đều là vì yêu thương con. Tuy nhiên có một số bậc cha mẹ
Mọi người thường cho rằng cha mẹ là bến đỗ an toàn nhất của con trẻ, mọi chuyện cha mẹ làm đều là vì yêu thương con. Tuy nhiên có một số bậc cha mẹ
Mọi người thường cho rằng cha mẹ là bến đỗ an toàn nhất của con trẻ, mọi chuyện cha mẹ làm đều là vì yêu thương con. Tuy nhiên có một số bậc cha mẹ
**_Oxalis triangularis_**, tên tiếng Anh là **false shamrock**, tên tiếng Việt là **bướm đêm, cỏ ba lá tía, cỏ ba lá giả, cây tình yêu**, là một loài cây lâu năm trong họ Chua me
**_Oxalis triangularis_**, tên tiếng Anh là **false shamrock**, tên tiếng Việt là **bướm đêm, cỏ ba lá tía, cỏ ba lá giả, cây tình yêu**, là một loài cây lâu năm trong họ Chua me
**_Oxalis triangularis_**, tên tiếng Anh là **false shamrock**, tên tiếng Việt là **bướm đêm, cỏ ba lá tía, cỏ ba lá giả, cây tình yêu**, là một loài cây lâu năm trong họ Chua me
**_Oxalis pes-caprae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Oxalis pes-caprae leaf.JPG Tập
**_Oxalis pes-caprae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Oxalis pes-caprae leaf.JPG Tập
**_Oxalis incarnata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Oxalis incarnata (14060623732).jpg Tập
**_Oxalis incarnata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Oxalis incarnata (14060623732).jpg Tập
**_Oxalis adenodes_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được Sond. mô tả khoa học đầu tiên.
**_Oxalis adenodes_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được Sond. mô tả khoa học đầu tiên.
**_Oxalis adenophylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được Gillies ex Hook. & Arn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1833. ## Hình ảnh Tập
**_Oxalis adenophylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được Gillies ex Hook. & Arn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1833. ## Hình ảnh Tập
**_Oxalis acuminata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được Schltdl. & Cham. mô tả khoa học đầu tiên năm 1830.
**_Oxalis acuminata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được Schltdl. & Cham. mô tả khoa học đầu tiên năm 1830.
**_Oxalis sonderiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được SALTER mô tả khoa học đầu tiên.
**_Oxalis sonderiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được SALTER mô tả khoa học đầu tiên.
**_Oxalis spiralis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được G.Don mô tả khoa học đầu tiên năm 1831. ## Hình ảnh Tập tin:Oxalis spiralis.JPG Tập tin:Oxalis
**_Oxalis spiralis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được G.Don mô tả khoa học đầu tiên năm 1831. ## Hình ảnh Tập tin:Oxalis spiralis.JPG Tập tin:Oxalis
**_Oxalis sleumeri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được Lourteig mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Oxalis sleumeri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được Lourteig mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Oxalis sepium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được A. St.-Hil. mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.
**_Oxalis sepium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được A. St.-Hil. mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.
**_Oxalis serpens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được A. St.-Hil. mô tả khoa học đầu tiên năm 1825.
**_Oxalis serpens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được A. St.-Hil. mô tả khoa học đầu tiên năm 1825.
**_Oxalis semiloba_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được Sond. mô tả khoa học đầu tiên năm 1860.
**_Oxalis semiloba_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được Sond. mô tả khoa học đầu tiên năm 1860.
**_Oxalis sellowiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được Zucc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1831.