✨Hàng không năm 1970

Hàng không năm 1970

Đây là danh sách các sự kiện hàng không nổi bật xảy ra trong năm 1970:

Các sự kiện

Chuyến bay đầu tiên

Tháng 1

  • 17 tháng 1 Sukhoi T-6-2IG (nguyên mẫu của Sukhoi Su-24 'Fencer')

Tháng 2

  • 19 tháng 2 - Canadair CL-84 CX8401

Tháng 3

  • Martin-Marietta X-24

Tháng 5

  • 28 tháng 5 - Boeing Vertol Model 347

Tháng 7

  • 16 tháng 7 - Aérospatiale Corvette
  • 18 tháng 7 - Alenia G.222

Tháng 8

  • 20 tháng 8 - Sikorsky S-67 Blackhawk
  • 29 tháng 8 - McDonnell Douglas DC-10

Tháng 9

  • 1 tháng 9 - Dassault Falcon 10

Tháng 11

  • 12 tháng 11 - Nihon XC-1
  • 14 tháng 11 - Aerosport Rail N43344
  • 16 tháng 11 - Lockheed L-1011

Tháng 12

  • 21 tháng 12 - Grumman YF-14A

Bắt đầu hoạt động

  • Nanchang Q-5 trong Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc

Tháng 1

  • 22 tháng 1 - Boeing 747trong Pan Am
👁️ 65 | ⌚2025-09-16 22:27:01.814

QC Shopee
Đây là danh sách các sự kiện hàng không nổi bật xảy ra trong năm 1970: ## Các sự kiện ## Chuyến bay đầu tiên **Tháng 1** * 17 tháng 1 Sukhoi T-6-2IG (nguyên mẫu
Đây là danh sách các sự kiện hàng không nổi bật xảy ra trong năm 1970: ## Các sự kiện ## Chuyến bay đầu tiên **Tháng 1** * 17 tháng 1 Sukhoi T-6-2IG (nguyên mẫu
thumb|Bức áp phích [[quảng cáo dịch vụ bưu phẩm hàng không hàng tuần từ Deutsche Lufthansa, Syndicato Condor và Deutsche Zeppelin Reederei của Đức vào thập niên 1930.]] **Hãng hàng không** là một công ty
thumb|Bức áp phích [[quảng cáo dịch vụ bưu phẩm hàng không hàng tuần từ Deutsche Lufthansa, Syndicato Condor và Deutsche Zeppelin Reederei của Đức vào thập niên 1930.]] **Hãng hàng không** là một công ty
nhỏ|Ngày khai mạc Paris Air Show 2007 **Salon International de l'Aéronautique et de l'Espace, Paris-Le Bourget** (tên đầy đủ Tiếng Anh: _Paris Air Show_) là một triển lãm thương mại quốc tế về công nghiệp
nhỏ|Ngày khai mạc Paris Air Show 2007 **Salon International de l'Aéronautique et de l'Espace, Paris-Le Bourget** (tên đầy đủ Tiếng Anh: _Paris Air Show_) là một triển lãm thương mại quốc tế về công nghiệp
Danh sách này không tính đến các vụ máy bay chiến đấu theo các chủng loại tiêm kích, cường kích, ném bom, vận tải của lực lượng không quân của các bên tham chiến bị
Danh sách này không tính đến các vụ máy bay chiến đấu theo các chủng loại tiêm kích, cường kích, ném bom, vận tải của lực lượng không quân của các bên tham chiến bị
**Hàng không** là thuật ngữ nói đến việc sử dụng máy bay, máy móc, khí cụ do con người chế tạo ra có thể bay được (bao gồm cả không gian vũ trụ). Thuật ngữ
**Hàng không** là thuật ngữ nói đến việc sử dụng máy bay, máy móc, khí cụ do con người chế tạo ra có thể bay được (bao gồm cả không gian vũ trụ). Thuật ngữ
**Cục Hàng không Dân dụng Trung Quốc** (**CAAC**; ), trước đây là Tổng cục Hàng không Dân dụng Trung Quốc (), là cơ quan hàng không thuộc Bộ Giao thông Vận tải Cộng hòa Nhân
**Cục Hàng không Dân dụng Trung Quốc** (**CAAC**; ), trước đây là Tổng cục Hàng không Dân dụng Trung Quốc (), là cơ quan hàng không thuộc Bộ Giao thông Vận tải Cộng hòa Nhân
**Công viên Lịch sử Quốc gia Di sản Hàng không Dayton** là một Địa danh Lịch sử Quốc gia nằm ở Dayton, Ohio, Hoa Kỳ. Đây là nơi kỷ niệm ba nhân vật lịch sử
**Công viên Lịch sử Quốc gia Di sản Hàng không Dayton** là một Địa danh Lịch sử Quốc gia nằm ở Dayton, Ohio, Hoa Kỳ. Đây là nơi kỷ niệm ba nhân vật lịch sử
Từ ngày 28 tháng 1 đến ngày 4 tháng 2 năm 2023, một khinh khí cầu tầm cao lớn màu trắng do Trung Quốc vận hành đã được quan sát thấy trên không phận Bắc
Từ ngày 28 tháng 1 đến ngày 4 tháng 2 năm 2023, một khinh khí cầu tầm cao lớn màu trắng do Trung Quốc vận hành đã được quan sát thấy trên không phận Bắc
Từ ngày 28 tháng 1 đến ngày 4 tháng 2 năm 2023, một khinh khí cầu tầm cao lớn màu trắng do Trung Quốc vận hành đã được quan sát thấy trên không phận Bắc
**Việt Nam hóa chiến tranh** (tiếng Anh: _Vietnamization_) hay **Đông Dương hóa chiến tranh** là chiến lược của Chính phủ Hoa Kỳ dưới thời tổng thống Richard Nixon trong Chiến tranh Việt Nam, được áp
**Việt Nam hóa chiến tranh** (tiếng Anh: _Vietnamization_) hay **Đông Dương hóa chiến tranh** là chiến lược của Chính phủ Hoa Kỳ dưới thời tổng thống Richard Nixon trong Chiến tranh Việt Nam, được áp
**Không quân Quốc gia Khmer** (tiếng Pháp: _Armée de l'Air Khmère_ – AAK; tiếng Anh: _Khmer National Air Force_ - KNAF hoặc KAF) là quân chủng không quân Quân lực Quốc gia Khmer (FANK) và
**Không quân Quốc gia Khmer** (tiếng Pháp: _Armée de l'Air Khmère_ – AAK; tiếng Anh: _Khmer National Air Force_ - KNAF hoặc KAF) là quân chủng không quân Quân lực Quốc gia Khmer (FANK) và
nhỏ|Đền Angkor Wat tại Campuchia **Đảo chính Campuchia 1970** (Khmer: រដ្ឋប្រហារកម្ពុជាឆ្នាំ១៩៧០) là hành động quân sự của nhóm quan chức thân Mỹ nhằm lật đổ chính phủ của Hoàng thân Norodom Sihanouk, sau một cuộc
nhỏ|Đền Angkor Wat tại Campuchia **Đảo chính Campuchia 1970** (Khmer: រដ្ឋប្រហារកម្ពុជាឆ្នាំ១៩៧០) là hành động quân sự của nhóm quan chức thân Mỹ nhằm lật đổ chính phủ của Hoàng thân Norodom Sihanouk, sau một cuộc
**Bão Bhola năm 1970** là một xoáy thuận nhiệt đới tấn công Đông Pakistan (nay là Bangladesh) và bang Tây Bengal của Ấn Độ vào ngày 12 tháng 11 năm 1970. Đây là xoáy thuận
**Bão Bhola năm 1970** là một xoáy thuận nhiệt đới tấn công Đông Pakistan (nay là Bangladesh) và bang Tây Bengal của Ấn Độ vào ngày 12 tháng 11 năm 1970. Đây là xoáy thuận
**Động đất Thông Hải 1970** () xảy ra vào năm 1970 tại huyện Thông Hải, tỉnh Vân Nam, Trung Quốc. Đứt gãy bắt nguồn từ Đới đứt gãy Sông Hồng, vốn chưa trải qua trận
**Động đất Thông Hải 1970** () xảy ra vào năm 1970 tại huyện Thông Hải, tỉnh Vân Nam, Trung Quốc. Đứt gãy bắt nguồn từ Đới đứt gãy Sông Hồng, vốn chưa trải qua trận
**Lê Đức Thọ** là một chính trị gia người Việt Nam. Ông nguyên là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII, Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre. ##
**Lê Đức Thọ** là một chính trị gia người Việt Nam. Ông nguyên là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII, Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre. ##
**Lê Đức Thọ** là một chính trị gia người Việt Nam. Ông nguyên là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII, Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre. ##
**_Chuyện tình_** (Tiếng Anh: **Love Story**) là phim tình cảm lãng man, công chiếu năm 1970, do Erich Segal viết kịch bản; sau đó chính ông phát triển thành tiểu thuyết cùng tên. Phim do
**Đình chỉ chiến tranh Việt Nam** (tiếng Anh: _Moratorium to End the War in Vietnam_) là một thuật ngữ ám chỉ một loạt các cuộc biểu tình và tuyên truyền quy mô lớn trên khắp
**Đình chỉ chiến tranh Việt Nam** (tiếng Anh: _Moratorium to End the War in Vietnam_) là một thuật ngữ ám chỉ một loạt các cuộc biểu tình và tuyên truyền quy mô lớn trên khắp
phải|Trái phiếu Cải cách Điền địa cấp năm 1970 **Cải cách điền địa** là tên gọi chung cho 2 đợt phân phối lại ruộng đất trong khuôn khổ chương trình **Cải cách nông nghiệp** và
phải|Trái phiếu Cải cách Điền địa cấp năm 1970 **Cải cách điền địa** là tên gọi chung cho 2 đợt phân phối lại ruộng đất trong khuôn khổ chương trình **Cải cách nông nghiệp** và
'' **Chuyến bay 351 Japan Airlines** đã bị không tặc bởi chín thành viên của Liên minh Hồng quân Cộng sản (một tổ chức tiền nhiệm của Hồng quân Nhật) vào ngày 31 tháng 3
'' **Chuyến bay 351 Japan Airlines** đã bị không tặc bởi chín thành viên của Liên minh Hồng quân Cộng sản (một tổ chức tiền nhiệm của Hồng quân Nhật) vào ngày 31 tháng 3
'' **Chuyến bay 351 Japan Airlines** đã bị không tặc bởi chín thành viên của Liên minh Hồng quân Cộng sản (một tổ chức tiền nhiệm của Hồng quân Nhật) vào ngày 31 tháng 3
**Hội đồng các Sắc tộc Việt Nam Cộng hòa** hoặc **Hội đồng Sắc tộc**, là cơ quan đảm trách việc cố vấn cho chính phủ Việt Nam Cộng hòa về các vấn đề liên quan
**Hội đồng các Sắc tộc Việt Nam Cộng hòa** hoặc **Hội đồng Sắc tộc**, là cơ quan đảm trách việc cố vấn cho chính phủ Việt Nam Cộng hòa về các vấn đề liên quan
**Nguyễn Nam Trung** (tên trên tạp chí quốc tế: Nam-Trung Nguyen; ngày 14 tháng 4 năm 1970) là một học giả người Việt trong lĩnh vực vi lưu (Microfluidics) và vi lưu nano (Nanofluidics). Ông
**Nguyễn Nam Trung** (tên trên tạp chí quốc tế: Nam-Trung Nguyen; ngày 14 tháng 4 năm 1970) là một học giả người Việt trong lĩnh vực vi lưu (Microfluidics) và vi lưu nano (Nanofluidics). Ông
**Petar II của Nam Tư** (tiếng Serbia: _Петар II Карађорђевић_, La tinh hoá tiếng Serbia: _Petar II Karađorđević_; tiếng Anh: _Peter II of Yugoslavia_; 06 tháng 09 năm 1923 - 03 tháng 11 năm 1970)
**Petar II của Nam Tư** (tiếng Serbia: _Петар II Карађорђевић_, La tinh hoá tiếng Serbia: _Petar II Karađorđević_; tiếng Anh: _Peter II of Yugoslavia_; 06 tháng 09 năm 1923 - 03 tháng 11 năm 1970)
**Petar II của Nam Tư** (tiếng Serbia: _Петар II Карађорђевић_, La tinh hoá tiếng Serbia: _Petar II Karađorđević_; tiếng Anh: _Peter II of Yugoslavia_; 06 tháng 09 năm 1923 - 03 tháng 11 năm 1970)