**_Gloriosa_** là chi thực vật có hoa trong họ Colchicaceae. Các loài trong chi này là bản địa nhiệt đới miền nam châu Phi và miền nam châu Á (Yemen, Ấn Độ, Đông Nam Á),
**_Gloriosa rigidifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Colchicaceae. Loài này được (Bredell) J.C.Manning & Vinn. mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Gloriosa sessiliflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Colchicaceae. Loài này được Nordal & Bingham miêu tả khoa học đầu tiên năm 1998.
**_Gloriosa modesta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Colchicaceae. Loài này được (Hook.) J.C.Manning & Vinn. mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Gloriosa revoilii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Colchicaceae. Loài này được (Franch.) J.C.Manning & Vinn. mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Gloriosa littonioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Colchicaceae. Loài này được (Welw. ex Baker) J.C.Manning & Vinn. mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Gloriosa flavovirens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Colchicaceae. Loài này được (Dammer) J.C.Manning & Vinn. mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Gloriosa lindenii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Colchicaceae. Loài này được (Baker) J.C.Manning & Vinn. mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Gloriosa aurea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Colchicaceae. Loài này được Chiov. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1928.
**_Gloriosa baudii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Colchicaceae. Loài này được (A.Terracc.) Chiov. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1916.
**_Metalopha gloriosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền tây Thổ Nhĩ Kỳ tới miền đông dãy núi Taurus, Iraq, Anatolia, Israel, Jordan, Liban và Syria. Con trưởng
**_Yucca gloriosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Yucca Section Yucca Series Gloriosae
**Columnea gloriosa** thì thường được biết đến với tên là **goldfish plant** (cây cá vàng), tên thường này được đặt do hoa của nó có hình con cá. Loài này thuộc chi Columnea, họ Gesneriaceae,
**_Delena gloriosa_** là một loài nhện trong họ Sparassidae. Loài này thuộc chi _Delena_. _Delena gloriosa_ được William Joseph Rainbow miêu tả năm 1917.
**_Artoria gloriosa_** là một loài nhện trong họ Lycosidae. Loài này thuộc chi _Artoria_. _Artoria gloriosa_ được William Joseph Rainbow miêu tả năm 1920.
**_Oreina gloriosa_** là một loài côn trùng thuộc họChrysomelidae, phân họ Chrysomelinae. Chúng thường được nhìn thấy ở Pháp, Ý, Đức, Thụy Sĩ và Áo. Thức ăn của ấu trùng loài này loài thực vật
**_Maira gloriosa_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Maira gloriosa_ được Walker miêu tả năm 1858.
**_Heliconia gloriosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Heliconiaceae. Loài này được Abalo & G.Morales mô tả khoa học đầu tiên năm 1991. ## Hình ảnh Tập tin:Heliconia gloriosa (9712500413).jpg
**_Palaeorhiza gloriosa_** là một loài Hymenoptera trong họ Colletidae. Loài này được Hirashima & Lieftinck mô tả khoa học năm 1983.
**_Andrena gloriosa_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Osytshnjuk mô tả khoa học năm 1993.
**_Bakeridesia gloriosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được D.M.Bates mô tả khoa học đầu tiên năm 1973.
**_Protoxaea gloriosa_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Fox mô tả khoa học năm 1893.
**_Melandrya gloriosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Melandryidae. Loài này được Lewis miêu tả khoa học năm 1895.
**_Aegiphila gloriosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Moldenke mô tả khoa học đầu tiên năm 1933.
**_Dubiaranea gloriosa_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này được phát hiện ở Colombia.
**_Rhagastis gloriosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. It is found dọc theo sườn phía nam của dãy Himalaya in Nepal, Tây Tạng, Bhutan, đông bắc Ấn Độ và miền bắc Myanmar, phía
**_Melittia gloriosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Mỹ, bao gồm Arizona, California, New Mexico, Oklahoma và Texas. Ấu trùng ăn _Cucurbita_. Chúng xây các tổ ống
**_Centaurea gloriosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Radić mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Manduca gloriosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Peru.
**_Psilogramma gloriosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Queensland.
**_Chrysina gloriosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Scarabaeidae. Con trưởng thành dài và có màu lục sáng với các dải màu bạc trên cánh. Con trưởng thành ăn các lá juniper ở
**_Caloptilia gloriosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Hokkaidō, Honshū) và vùng Viễn Đông Nga. Sải cánh dài 8.5–10 mm. Ấu trùng ăn _Acer japonicum_, _Acer mono_,
**_Marginella gloriosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Laelia gloriosa_** là một loài lan native to tropical Nam Mỹ.
**_Chrysochlamys gloriosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bứa. Loài này được Cuatrec. mô tả khoa học đầu tiên năm 1950.
**_Diglossa gloriosa_** là một loài chim trong họ Thraupidae.
**_Wahlenbergia gloriosa_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa chuông. Loài này được Lothian miêu tả khoa học đầu tiên năm 1947.
**_Apophylia gloriosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Laboissiere miêu tả khoa học năm 1922.
**_Couratari gloriosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lecythidaceae. Loài này được Sandwith mô tả khoa học đầu tiên năm 1955.
**_Cerocoma gloriosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Mulsant miêu tả khoa học năm 1857.
**_Acanthogilia gloriosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (Bandegee) A.Day & R.C.Moran mô tả khoa học đầu tiên năm 1986.
**_Tipula gloriosa_** là một loài ruồi trong họ Ruồi hạc (Tipulidae). Chúng phân bố ở vùng sinh thái Palearctic.
**_Zonitis gloriosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Blackburn miêu tả khoa học năm 1889.
**_Dicranomyia gloriosa_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Paratriarius gloriosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Harold miêu tả khoa học năm 1877.