**_Frangula_** là danh pháp khoa học của một chi thực vật có hoa trong họ Rhamnaceae, được Philip Miller mô tả chính thức năm 1754, mặc dù tên gọi _Frangula_ đã từng được sử dụng
**_Frangula rupestris_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Schur mô tả khoa học đầu tiên năm 1866. ## Hình ảnh Tập tin:Frangula rupestris 2.jpg
**_Frangula azorica_** là một loài thực vật thuộc họ Rhamnaceae. Đây là loài đặc hữu của Bồ Đào Nha. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Frangula ulei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Pilg.) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula sphaerosperma_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Sw.) Kartesz & Gandhi mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Frangula rubra_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Greene) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula revoluta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Rose) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula rhododendriphylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Y.L.Chen & P.K.Chou) H.Yu, H.G.Ye & N.H.Xia mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.
**_Frangula pringlei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Rose) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula purshiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Cooper mô tả khoa học đầu tiên năm 1860. ## Hình ảnh Tập tin:Rhamni purshianae cortex 053229.jpg Tập tin:Rhamni
**_Frangula pinetorum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Standl.) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula mucronata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Schltdl.) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula palmeri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (S.Watson) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula microphylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Humb. & Bonpl. ex Schult.) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula longipes_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Merr. & Chun) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula macrocarpa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Standl.) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula henryi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (C.K.Schneid.) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula lindeniana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Triana & Planch.) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula grisea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Merr.) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula grandifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Fisch. & C.A.Mey) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula granulosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Ruiz & Pav.) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula glaberrima_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Peyron) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula goudotiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Triana & Planch.) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula dodonei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Ard. mô tả khoa học đầu tiên năm 1766.
**_Frangula dianthes_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (L.Riley) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula discolor_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Donn.Sm.) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula crenata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Siebold & Zucc.) Miq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1867.
**_Frangula californica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Eschsch.) A.Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1849.
**_Frangula capreifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Schltdl.) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula betulifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Greene) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Frangula blumeri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Greene) Kartesz & Gandhi mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Frangula austrosinensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Hatus. mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Frangula acuminatifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Hayata) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
THÀNH PHẦN THẢO MỘC YOO GO TURBO TEA:Trà Yoo Go Turbo Tea của Siberian Wellness(Tên gọicũ là T Body Compliment) được chiết xuất từ các loại thảo mộc thiên nhiên.Trong 1 túi trà (1,5g): Lá
Trà thảo mộc giảm cân, hỗ trợ đường ruột 500590 Siberian Wellness từ NgaTrà thảo mộc Yoo Go Turbo Tea với sự kết hợp của các loại thảo mộc: Lá phan tả diệp, vỏ cây
[N1] Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Trà thảo mộc Baikal tea collection Herbal tea N1 - 30 túi - Date T12/2022Trà thảo mộc Baikal tea collection. Herbal tea №1 là một bộ sưu tập
Tiếng Buryatia, «Seber Nuur» có nghĩa là «Hồ nước tinh khiết».Trà thảo mộc “Seber Nuur“ duy trì hoạt động bình thường của đường tiêu hóa.Trà thảo mộc “Seber Nuur“ có tác dụng bình thường hóa
TRÀ THẢO MỘC CLEANSING TEA BODY COMPLIMENTTrà Body Compliment giúp giảm cân và tăng cường hoạt động ruộtTrà thảo mộc "Cleansing Tea Body Compliment" của Siberian Health giúp tăng cường hoạt động ruột, chống táo
Trà T Body Compliment của Siberian Health được ch.iết xuất từ các loại thảo mộc thiên nhiên như: Lá Phan tả diệp (Cassia acutifolia); Vỏ cây Buốc đen (Frangula alnus); Trà Kuril (Potentilla fruticosa); Gừng
SẢN PHẨM ĐANG BÁN CHẠY NHẤT SIBERI ✅ Trà Yoogo Turbo Tea (Phiên bản mới của trà T-Body) .• Có tác dụng tăng cường chức năng của đường tiêu hoá , chống táo bón ,
**_Rhamnus_** là danh pháp khoa học của một chi thực vật trong họ Rhamnaceae. Khi hiểu theo nghĩa rộng thì nó chứa khoảng 200 loài được công nhận, còn khi hiểu theo nghĩa hẹp hơn
**_Ancylis apicella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở Palearctic ecozone. Sải cánh dài 12–17 mm. Ấu trùng ăn _Frangula alnus_, _Rhamnus frangula_, _Ligustrum_, _Prunus spinosa_ và _Cornus_. ## Hình
**_Philereme vetulata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở much of miền Cổ bắc. Sải cánh dài 24–30 mm. Có một lứa một năm con trưởng thành bay từ the
**_Triphosa dubitata_** (tên tiếng Anh: _Tissue_) là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu tới Nhật Bản. Sải cánh dài 38–48 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8
**_Chloroclysta miata_** (tên tiếng Anh: _Thảm xanh mùa thu_) là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu tới Alatau. Sải cánh dài 34–40 mm. Con trưởng thành