✨Fagraea

Fagraea

Fagraea là một chi thực vật trong họ Gentianaceae. Hiểu theo nghĩa rộng nó bao gồm khoảng 70 loài cây gỗ, cây bụi, dây leo và thực vật biểu sinh/bán biểu sinh. Chúng có thể được tìm thấy trong các khu rừng, đầm lầy và các môi trường sống nhiệt đới khác ở châu Á từ Ấn Độ và Sri Lanka qua Đông Nam Á tới Australia và các đảo trên Thái Bình Dương – xa tới miền đông Polynesia, với trung tâm đa dạng ở Malesia, trong đó khoảng 50 loài có mặt tại Malaysia bán đảo và Borneo.

Phân loại

Từng có thời được xếp trong họ Loganiaceae hay họ Potaliaceae. Tuy nhiên các phân tích cấp độ phân tử trong thập niên 1990 cho thấy nó và toàn bộ nhóm chứa nó (tông Potalieae) tốt nhất nên đặt trong họ Gentianaceae.

Trong quá khứ, người ta chia chi này thành 3 tổ/phân chi là Cyrtophyllum = Parviflorae, Fagraea = Fagraea verae = Corymbosae = PsedocorymbosaeRacemosae = Eufagraea = Pseudoracemosae.

Giai đoạn năm 2012-2014, M. Sugumaran, K. M. Wong và J. B. Sugau đã xem xét lại vấn đề phân loại Fagraea sensu lato và đề xuất việc tách ra thành các chi độc lập là Cyrtophyllum, Limahlania, Picrophloeus, UtaniaFagraea sensu stricto.

  • Fagraea acutibracteata M.Wong & Sugau
  • Fagraea annulata Hiern
  • Fagraea auriculata Jack: Trai tai, ngứa.
  • Fagraea berteroana A.Gray ex Benth.
  • Fagraea blumei G.Don
  • Fagraea bodenii Wernham
  • Fagraea borneensis Scheff.
  • Fagraea calcarea M.R.Hend.
  • Fagraea carnosa Jack
  • Fagraea carstensensis Wernham
  • Fagraea ceilanica Thunb.: Trai xoan, trai Tích Lan, lậu bình, gia.
  • Fagraea curtisii King & Gamble
  • Fagraea dulitensis K.M.Wong & Sugau
  • Fagraea epiphytica Elmer
  • Fagraea euneura Scheff.
  • Fagraea eymae Backer ex Leenh.
  • Fagraea fastigiata Blume
  • Fagraea floribunda K.M.Wong & Sugau
  • Fagraea gardeniiflora Wernham
  • Fagraea gardenioides Ridl.
  • Fagraea gitingensis Elmer
  • Fagraea graciliflora Leenh.
  • Fagraea gracilipes A.Gray
  • Fagraea havilandii K.M.Wong & Sugau
  • Fagraea iliasii K.M.Wong & Sugau
  • Fagraea imperialis Miq.
  • Fagraea involucrata Merr.
  • Fagraea kalimantanensis (Leenh.) K.M.Wong & Sugau
  • Fagraea kinabaluensis K.M.Wong & Sugau
  • Fagraea kuminii K.M.Wong & Sugau
  • Fagraea litoralis Blume
  • Fagraea longiflora Merr.
  • Fagraea longipetiolata K.M.Wong & Sugau
  • Fagraea macroscypha Baker
  • Fagraea megalantha K.M.Wong & Sugau
  • Fagraea oblonga King & Gamble
  • Fagraea oreophila K.M.Wong & Sugau
  • Fagraea plumeriiflora DC.
  • Fagraea pyriformis S.Moore
  • Fagraea rarissima K.M.Wong & Sugau
  • Fagraea renae K.M.Wong & Sugau
  • Fagraea resinosa Leenh.
  • Fagraea ridleyi King & Gamble
  • Fagraea salticola Leenh.
  • Fagraea splendens Blume
  • Fagraea stonei K.M.Wong & Sugau
  • Fagraea ternatana Miq.
  • Fagraea truncata Blume
  • Fagraea tubulosa Blume
  • Fagraea tuyukii K.M.Wong & Sugau
  • Fagraea umbelliflora Gilg & Benedict
  • Fagraea woodiana F.Muell.
  • Fagraea caudata Ridl. = Cyrtophyllum caudatum
  • Fagraea fragrans Roxb. = Cyrtophyllum fragrans: Bàng nước.
  • Fagraea belukar K.M.Wong & Sugau = Picrophloeus belukar
  • Fagraea collina K.M.Wong & Sugau = Picrophloeus collinus
  • Fagraea montana K.M.Wong & Sugau = Utania montana
  • Fagraea peninsularis K.M.Wong & Sugau = Utania peninsularis
  • Fagraea philippinensis K.M.Wong & Sugau = Utania philippinensis
  • Fagraea racemosa Jack = Utania racemosa: Trai chùm, trai nhánh.
  • Fagraea spicata Baker = Utania spicata
  • Fagraea stenophylla Becc. ex Merr. = Utania stenophylla
  • Fagraea teysmanii Cammerl. = Utania teysmanii
  • Fagraea volubilis Wall. = Utania volubilis ** F. volubilis var. microcalyx K.M.Wong & Sugau

Thư viện ảnh

Tập tin:Fagraea ceilanica 10.JPG|Hoa _Fagraea ceilanica_. Tập tin:Naturalis Biodiversity Center - L.0939515 - Fagraea racemosa Wallich - Artwork.jpeg|_Fagraea racemosa Wallich_, hình vẽ thế kỷ 19. Tập tin:Naturalis Biodiversity Center - L.0939517 - Bernecker, A. - Fagraea imperialis Miquel - Artwork.jpeg|_Fagraea imperialis Miquel_, A. Bernecker, ~1860.
👁️ 60 | ⌚2025-09-16 22:44:33.119

QC Shopee
**_Fagraea_** là một chi thực vật trong họ Gentianaceae. Hiểu theo nghĩa rộng nó bao gồm khoảng 70 loài cây gỗ, cây bụi, dây leo và thực vật biểu sinh/bán biểu sinh. Chúng có thể
**_Fagraea carstensensis_** là một loài thực vật thuộc họ Loganiaceae. Đây là loài đặc hữu của Papua New Guinea. ## Nguồn * World Conservation Monitoring Centre 1998. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/37600/all _Fagraea carstensensis_]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List
**_Fagraea gracilipes_** là một loài thực vật thuộc họ Loganiaceae. Đây là loài đặc hữu của Fiji. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống. ## Nguồn * World Conservation Monitoring Centre
**_Fagraea woodiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1886.
**_Fagraea wallichiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1857.
**_Fagraea volubilis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Wall. mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.
**_Fagraea umbelliflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Gilg & Benedict mô tả khoa học đầu tiên năm 1916.
**_Fagraea tuyukii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được K.M.Wong & Sugau mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Fagraea tubulosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Blume mô tả khoa học đầu tiên năm 1850.
**_Fagraea truncata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Blume mô tả khoa học đầu tiên năm 1850.
**_Fagraea teysmanii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Cammerl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1923.
**_Fagraea ternatana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Miq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1866.
**_Fagraea tacapala_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Leenh. mô tả khoa học đầu tiên năm 1962.
**_Fagraea stonei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được K.M.Wong & Sugau mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Fagraea stenophylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Becc. ex Merr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.
**_Fagraea splendens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Blume mô tả khoa học đầu tiên năm 1850.
**_Fagraea spicata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.
**_Fagraea salticola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Leenh. mô tả khoa học đầu tiên năm 1962.
**_Fagraea rugulosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được K.M.Wong & Sugau mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Fagraea ridleyi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được King & Gamble mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.
**_Fagraea resinosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Leenh. mô tả khoa học đầu tiên năm 1962.
**_Fagraea renae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được K.M.Wong & Sugau mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Fagraea rarissima_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được K.M.Wong & Sugau mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Fagraea racemosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Jack mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.
**_Fagraea pyriformis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được S.Moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1925.
**_Fagraea plumeriiflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.
**_Fagraea philippinensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được K.M.Wong & Sugau mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Fagraea peninsularis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được K.M.Wong & Sugau mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Fagraea oreophila_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được K.M.Wong & Sugau mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Fagraea oblonga_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được King & Gamble mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.
**_Fagraea megalantha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được K.M.Wong & Sugau mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Fagraea montana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được K.M.Wong & Sugau mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Fagraea maingayi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được C.B.Clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1883.
**_Fagraea macroscypha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.
**_Fagraea longipetiolata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được K.M.Wong & Sugau mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Fagraea longiflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Merr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.
**_Fagraea litoralis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Blume mô tả khoa học đầu tiên năm 1826.
**_Fagraea kuminii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được K.M.Wong & Sugau mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Fagraea kinabaluensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được K.M.Wong & Sugau mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Fagraea kalimantanensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được (Leenh.) K.M.Wong & Sugau mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Fagraea involucrata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Merr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.
**_Fagraea imperialis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Miq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1858.
**_Fagraea iliasii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được K.M.Wong & Sugau mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Fagraea havilandii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được K.M.Wong & Sugau mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Fagraea graciliflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Leenh. mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.