✨Đường Xuyên Á
Bản đồ lộ trình các tuyến đường Xuyên Á thumb|Tuyến AH1 ở Nihonbashi Tokyo Nhật Bản nhỏ|Tuyến AH2 gần [[Ratchaburi, Thái Lan]] Dự án Đường Xuyên Á (Asian Highway hay còn gọi là AH), là một dự án nối liền các quốc gia châu Âu và châu Á do Ủy ban Kinh tế Xã hội châu Á Thái Bình Dương Liên Hợp Quốc (ESCAP) khởi xướng, để nối liền các tuyến đường cao tốc châu Á. Đây là một trong 3 dự án phát triển hạ tầng giao thông châu Á (Asian Land Transport Infrastructure Development - ALTID), được ESCAP công bố tại kỳ họp thứ 48 năm 1992, bao gồm Đường Xuyên Á (Asian Highway - Viết tắt là AH), Đường sắt xuyên Á (Trans-Asian Railway - TAR) và dự án tạo thuận lợi cho vận tải đường bộ.
Quá trình hình thành
Một số tuyến đường chạy qua toàn bộ lục địa: AH1, 20.557 km (12.848 dặm); Tokyo, Nhật Bản đến biên giới giữa Thổ Nhĩ Kỳ và Bulgaria (với AH5) AH2, 13.177 km (8326 dặm); Denpasar, Indonesia đến Khosravi, Iran AH3, 7.331 km (4582 dặm); Ulan-Ude, Nga (giao với AH6) đến Đường Cô, Trung Quốc; và Thượng Hải, Trung Quốc (giao với AH5) đến Chiang Rai, Thái Lan và Kyaing Tong, Myanmar (cả hai giao với AH2) AH4, 6.024 km (3765 dặm); Novosibirsk, Nga (giao với AH6) đến Yarantai, Mông Cổ; và Urumqi, Trung Quốc (giao với AH5) đến Karachi, Pakistan (giao với AH7) AH5, 10.380 km (6488 dặm); Thượng Hải, Trung Quốc (giao với AH3) đến biên giới giữa Thổ Nhĩ Kỳ và Bulgaria (với AH1) AH6, 10.475 km (6547 dặm); Busan, Hàn Quốc (bắt đầu từ đường Jungang-no) đến biên giới giữa Nga và Belarus AH7, 5.868 km (3667.5 dặm); Yekaterinburg, Nga đến Karachi, Pakistan (giao với AH4) AH8, 4.718 km (2949 dặm); biên giới giữa Nga và Phần Lan đến Bandar Emam, Iran
10-29 và 100-299 ở Đông Nam Á: AH11, 1.588 km (992.5 dặm); Viêng Chăn, Lào (giao với AH12) đến Sihanoukville, Campuchia AH12, 1.195 km (747 dặm); Nateuy, Lào (giao với AH3) đến Hin Kong, Thái Lan (giao với AH1) AH13, 1429 km (888 dặm); Hà Nội, Việt Nam (giao với AH1) đến Nakhon Sawan, Thái Lan (giao với AH1/AH2) AH14, 2.077 km (1298 dặm); Hải Phòng, Việt Nam đến Mandalay, Myanmar (giao với AH1/AH2) AH15, 566 km (354 dặm); Vinh, Việt Nam (giao với AH1) đến Udon Thani, Thái Lan (giao với AH12) AH16, 1.032 km (645 dặm); Đông Hà, Việt Nam (giao với AH1) đến Tak, Thái Lan (giao với AH1/AH2) AH17, 980 km (608 dặm); Đà Nẵng, Việt Nam đến Vũng Tàu, Việt Nam AH18, 1.042 km (651 dặm); Hat Yai, Thái Lan (giao với AH2) đến Johor Bahru Causeway, Malaysia AH19, 459 km (287 dặm); Nakhon Ratchasima, Thái Lan (giao với AH12) đến Bangkok, Thái Lan (giao với AH2) AH25, 2.549 km (1593 dặm); Banda Acheh, Indonesia đến Merak, Indonesia (giao với AH2) *AH26, 3.517 km (2198 dặm); Laoag, Philippines đến Zamboanga, Philippines
30-39 và 300-399 ở Đông Á và Đông Bắc Á: AH30, 2.739 km (1712 dặm); Ussuriysk, Nga (giao với AH6) đến Chita, Nga (giao với AH6) AH31, 1.595 km (997 dặm); Belogorsk, Nga (giao với AH30) đến Đại Liên, Trung Quốc AH32, 3.748 km (2342.5 dặm); Sonbong, CHDCND Triều Tiên (giao với AH6) đến Khovd, Mông Cổ (giao với AH4) AH33, 575 km (359 dặm); Cáp Nhĩ Tân, Trung Quốc (giao với AH6/AH31) đến Đồng Giang, Trung Quốc *AH34, 1.033 km (646 dặm); Liên Vân Cảng, Trung Quốc đến Tây An, Trung Quốc (giao với AH5)
40-59 và 400-599 ở Nam Á: AH41, 948 km (592.5 dặm); biên giới giữa Myanmar và Bangladesh đến Mongla, Bangladesh AH42, 3.754 km (2346 dặm); Lan Châu, Trung Quốc (giao với AH5) đến Barhi, Ấn Độ (giao với AH1) AH43, 3.024 km (1892 dặm); Agra, Ấn Độ (giao với AH1) đến Matara, Sri Lanka AH44, 107 km (67 dặm); Dambulla, Sri Lanka (giao với AH43) đến Trinconmalee, Sri Lanka AH45, 2.030 km (1269 dặm); Kolkata, Ấn Độ (giao với AH1) đến Bengaluru, Ấn Độ (giao với AH43/AH47) AH46, 1.513 km (946 dặm); Kharagpur, Ấn Độ (giao với AH45) đến Dhule, Ấn Độ (giao với AH47) AH47, 1286 dặm (2.057 km); Gwalior, Ấn Độ (giao với AH43) đến Bengaluru, Ấn Độ (giao với AH43/AH45) AH48, 276 km (171 dặm); Phuentsholing, Bhutan đến biên giới giữa Bhutan và Ấn Độ *AH51, 862 km (539 dặm); Peshawar, Pakistan (giao với AH1) đến Quetta, Pakistan (giao với AH2/AH7)
60-89 và 600-899 ở Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á: AH60, 2.151 km (1344 dặm); Omsk, Nga (giao với AH6) đến Burubaital, Kazakhstan (giao với AH7) AH61, 4.158 km (2599 dặm); Kashi, Trung Quốc (giao với AH4/AH65) đến biên giới giữa Nga và Ukraina AH62, 2.722 km (1701 dặm); Petropavlovsk, Kazakhstan (giao với AH6/AH64) đến Mazari Sharif, Afghanistan (giao với AH76) AH63, 2.434 km (1521 dặm); Samara, Nga (giao với AH6) đến Guzar, Uzbekistan (giao với AH62) AH64, 1.666 km (1041 dặm); Barnaul, Nga (giao với AH4) đến Petropavlovsk, Nga (giao với AH6/AH62) AH65, 1.250 km (781 dặm); Kashi, Trung Quốc (giao với AH4/AH61) đến Termez, Uzbekistan (giao với AH62) AH66, 995 km (622 dặm); biên giới giữa Trung Quốc và Tajikistan đến Dushanbe, Tajikistan AH67, 2.288 km (1430 dặm); Khuê Đồn, Trung Quốc (giao với AH5) đến Zhezkazgan, Kazakhstan (giao với AH62) AH68, 278 km (174 dặm); Tinh Hà, Trung Quốc (giao với AH5) đến Ucharal, Kazakhstan (giao với AH60) AH70, 4.832 km (3020 dặm); biên giới giữa Ukraina và Nga đến Bandar Abbas, Iran AH71, 426 km (266 dặm); Dilaram, Afghanistan (giao với AH1) đến Dashtak, Iran (giao với AH75) AH72, 1.147 km (717 dặm); Tehran, Iran (giao với AH1/AH2/AH8) đến Bushehr, Iran AH75, 1.871 km (1169 dặm); Tejen, Turkmenistan (giao với AH5) đến Chabahar, Iran AH76, 986 km (616 dặm); Polekhumri, Afghanistan (giao với AH7) đến Herat, Afghanistan (giao với AH1/AH77) AH77, 1.298 km (811 dặm); Djbulsarcj, Afghanistan (giao với AH7) đến Mary, Turkmenistan (giao với AH5) AH78, 1.076 km (672.5 dặm); Ashgabat, Turkmenistan (giao với AH5) đến Kerman, Iran (giao với AH2) AH81, 1.143 km (714 dặm); Larsi, Georgia đến Aktau, Kazakhstan (giao với AH70) AH82, 1.261 km (788 dặm); biên giới giữa Nga và Gruzia đến Iveoqlu, Iran (giao với AH1) AH83, 172 km (107.5 dặm); Kazakh, Azerbaijan (giao với AH5) đến Yerevan, Armenia (giao với AH81/AH82) AH84, 1.188 km (742.5 dặm); Doğubeyazıt, Thổ Nhĩ Kỳ (giao với AH1) đến İçel, Thổ Nhĩ Kỳ AH85, 338 km (211 dặm); Refahiye, Thổ Nhĩ Kỳ (giao với AH1) đến Merzifon, Thổ Nhĩ Kỳ (giao với AH5) AH86, 247 km (154 dặm); Askale, Thổ Nhĩ Kỳ (giao với AH1) đến Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ (giao với AH5) *AH87, 606 km (378.75 dặm); Ankara, Thổ Nhĩ Kỳ (giao với AH1) đến İzmir, Thổ Nhĩ Kỳ
Chiều dài theo quốc gia
Tổng chiều dài 87,799 dặm (140,479 km). Afghanistan, 4.247 km Armenia, 958 km Azerbaijan, 1.442 km (901,25 dặm) Bangladesh, 1.804 km (1.127,5 dặm) Bhutan, 1 km (0,625 dặm) Campuchia, 1.339 km (837 dặm) CHND Trung Hoa, 25.579 km (15.978 dặm) CHDCND Triều Tiên, 1.320 km (825 dặm) Gruzia, 1.154 km (721,25 dặm) Ấn Độ, 11.432 km (7,145 dặm) Indonesia, 3.989 km (2.493 dặm) Iran, 11.152 km (6.970 dặm) Nhật Bản, 1.200 km (750 dặm) Kazakhstan, 13.189 km Kyrgyzstan, 1.695 km (1.059 dặm) Lào, 2.297 km (1.436 dặm) Malaysia, 1.595 km (997 dặm) Mông Cổ, 4.286 km (2.678,75 dặm) Myanmar, 3.003 km (1.877 dặm) Nepal, 1.321 km (826,6 dặm) Pakistan, 5.377 km (3.360,6 dặm) Philippines, 3.517 km (2.198,1 dặm) Hàn Quốc, 907 km (566,9 dặm) Liên bang Nga, 16.869 km (10.543,1 dặm) Singapore, 19 km (11,9 dặm) Sri Lanka, 650 km (406,25 dặm) Tajikistan, 1.925 km (1.203,1 dặm) Thái Lan, 5.112 km (3.195 dặm) Thổ Nhĩ Kỳ, 5.254 km (3.283,75 dặm) Turkmenistan, 2.204 km (1.377,5 dặm) Uzbekistan, 2.966 km (1.853,75 dặm) Việt Nam, 2.678 km (1.673,75 dặm)
