✨Danh sách quốc kỳ
Danh sách quốc kỳ của các quốc gia trên thế giới.
Quốc gia là thành viên Liên Hợp Quốc
A
Â
C
D
H
I
K
N
Q
U
Quốc gia không phải là thành viên Liên Hợp Quốc
👁️ 85 | ⌚2025-09-16 22:26:39.214


**Danh sách quốc kỳ** của các quốc gia trên thế giới. ## Quốc gia là thành viên Liên Hợp Quốc ### A File:Flag of the Taliban.svg|Quốc kỳ Afghanistan Tập tin:Flag of Egypt.svg|Quốc kỳ
alt=A long row of flags|thumb|upright=1.2|Cờ của các quốc gia [[Danh sách các quốc gia thành viên Liên Hợp Quốc|thành viên Liên Hợp Quốc và quan sát viên không phải thành viên GA trước Cung vạn
[[Tập tin:Countriesbyfertilityrate.svg|thumb|Bản đồ thế giới thể hiện các quốc gia theo tỷ suất sinh, theo CIA World Factbook of 2014. ]] Đây là danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ theo tỷ suất sinh.
**Danh sách các nước cộng hòa** là danh sách liệt kê các quốc gia có chính phủ theo thể chế cộng hòa. ## Các quốc gia cộng hòa theo từng thời kỳ ### Cổ đại
[[Tập tin:Socialist states by duration of existence.png|Đây là danh sách nước tự tuyên bố là nước xã hội chủ nghĩa dưới bất kỳ định nghĩa nào, số năm được mã màu khác nhau: Nhấn vào
Danh sách này liệt kê **các quốc gia không còn tồn tại** hay được đổi tên, vì nhiều lý do khác nhau. ## Các nước giải thể **Các quốc gia sau đây đứng trước nguy
[[Tập tin:Nominal GDP of Countries.svg|thumb|Các quốc gia theo GDP danh nghĩa năm 2019 ]] Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối
Dưới đây là **danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ Trung Đông** bao gồm: Bahrain, Ai Cập, Iran, Iraq, Israel, Jordan, Kuwait, Liban, các vùng lãnh thổ Palestine, Oman, Qatar, Ả Rập Xê
[[Tập tin:Map of countries by suicide rate, WHO (2019).svg|thumb|365x365px|Bản đồ tỷ lệ tự tử (chuẩn hóa theo độ tuổi, trên 100.000 dân) trên thế giới tính đến năm 2019. ]] Dưới đây là danh sách
|thumb|Bản đồ thế giới phân loại [[chỉ số phát triển con người (dựa trên dữ liệu năm 2021, công bố năm 2022). |upright=1.9|alt=Bản đồ thế giới]] thumb|Bản đồ các quốc gia với [[chỉ số phát
[[Tập tin:Map of countries without armed forces.svg|thumb|Các quốc gia không có lực lượng quân đội thường trực ]] Đây là một **danh sách các quốc gia không có lực lượng vũ trang**. Thuật ngữ "quốc
[[Tập tin:BNP perhoofd 2012 (1).PNG|thumb|Các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) trên người 2012 GDP. ]] **Danh sách các quốc gia châu Mỹ theo GDP trên người 2012** là bảng thống kê về GDP trên
[[Tập tin:BNP perhoofd 2012 (1).PNG|thumb|Các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) trên người 2012 GDP. ]] **Danh sách các quốc gia châu Á theo GDP trên người 2012** là bảng thống kê về GDP trên
Đây là danh sách thống kê về tổng sản phẩm quốc nội, giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ từ một quốc gia trong một năm. Được thống kê bởi
thumb|Các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) 2009, theo thống kê của CIA Facebook. **Danh sách các quốc gia châu Đại Dương theo GDP danh nghĩa 2009** là bảng thống kê dữ liệu về GDP
Đây là **danh sách các quốc gia theo mức tiêu thụ thức uống có cồn** được đo bằng lít cồn nguyên chất (ethanol) tương đương được tiêu thụ trên đầu người mỗi năm. Theo thống
468x468px|thumb| Các quốc gia theo sản lượng khai thác [[Khí thiên nhiên|khí tự nhiên]] thumb|Xu hướng tại 11 quốc gia có sản lượng khí đốt tự nhiên lớn nhất (dữ liệu từ [[Cơ quan Thông
nhỏ|250x250px|Sản lượng vàng thế giới 2012 ([[Kilôgam|kilogram).]] nhỏ|250x250px|Xu hướng sản xuất vàng của năm nước đứng đầu về sản lượng vàng. Dưới đây là **danh sách các quốc gia theo sản lượng vàng** năm 2016. Trong nhiều
thumb|[việt nam ] top các nước có sản lượng dầu hàng đầu thế giới [[1960-2006]] **Danh sách các quốc gia theo sản lượng dầu thô** là bảng thống kê về 115 quốc gia trên thế
Danh sách này bao gồm cả Thổ Nhĩ Kỳ và đảo Síp. Tất cả số liệu này tính vào thời điểm năm 2005 theo dollar quốc tế.
Đây là danh sách thống kê về các quốc gia trên thế giới theo **tỉ lệ lạm phát**. Số liệu thống kê từ cơ quan CIA của Hoa Kỳ. Tỷ lệ lạm phát được định
Dưới đây là danh sách các tên gọi của các quốc gia được đặt tên theo tên của một nhân vật.
Quốc gia | Tên người |
---|---|
Armenia | Armenak (truyền thống) |
Azerbaijan | Atropat |