**Craugastoridae** là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Khi hiểu theo nghĩa hẹp, họ này có 115 loài trong 2 chi. Chi _Craugastor_, với 113 loài, có phân bố lớn và có
**Ếch Sierra**, tên khoa học **_Geobatrachus walkeri_**, là một loài ếch trong họ Craugastoridae hoặc họ Strabomantidae (tùy theo việc họ Strabomantidae có được công nhận hay không), thuộc chi đơn loài **_Geobatrachus_**. Chúng là
**_Haddadus_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Craugastoridae, thuộc bộ Anura. Chi này có 2 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng. ## Loài * _Haddadus binotatus_ (Spix, 1824) * _Haddadus
#đổi Ếch Sierra Thể loại:Craugastoridae Thể loại:Strabomantidae Thể loại:Chi ếch nhái đơn loài
**_Craugastor_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Craugastoridae, thuộc bộ Anura. Chi này có hơn 110 loài và 59% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Danh sách loài * _Craugastor adamastus_
#đổiAtopophrynus syntomopus Thể loại:Craugastoridae Thể loại:Chi ếch nhái đơn loài
**Strabomantidae** là một họ ếch bản địa của Nam Mỹ. Các con ếch này không trải qua giai đoạn nòng nọc (ấu trùng) sống tự do và nở trực tiếp thành "ếch nhỏ". ## Phát
**_Atopophrynus syntomopus_** là một loài ếch trong họ Craugastoridae, mặc dù họ cũng lưu ý rằng nó có thể thuộc về họ Bufonidae. Heinicke và ctv (2007) không đề cập tới loài này trong phân
Vào ngày 29 tháng 1 năm 2010, Sách đỏ IUCN đã công bố **danh mục loài động vật cực kì nguy cấp** gồm 1859 loài, phân loài, giống gốc, tiểu quần thể cực kỳ nguy
**_Haddadus binotatus_** là một loài ếch trong họ Craugastoridae. Nó là loài đặc hữu của Brasil. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Haddadus plicifer_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Craugastor yucatanensis_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Craugastor rivulus_** là một loài ếch trong họ Craugastoridae. Chúng là loài đặc hữu của Guatemala. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Craugastor pelorus_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Craugastor pechorum_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Đây là loài đặc hữu của Honduras. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Craugastor olanchano_** là một loài ếch trong họ Craugastoridae. Chúng là loài đặc hữu của Honduras. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Craugastor laevissimus_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Loài này có ở Honduras, Nicaragua, có thể ở cả El Salvador và Guatemala. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất
**_Craugastor emleni_** là một loài ếch trong họ Craugastoridae. Chúng là loài đặc hữu của Honduras. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Craugastor berkenbuschii_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Craugastor andi_** là một loài ếch trong họ Craugastoridae. Chúng là loài đặc hữu của Costa Rica. Môi trường sống tự nhiên của nó là các con sông.
**_Craugastor batrachylus_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và vùng
**_Craugastor zygodactylus_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Đây là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Craugastor xucanebi_** là một loài ếch trong họ Craugastoridae. Nó là loài đặc hữu của Guatemala. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc
**_Craugastor myllomyllon_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Đây là loài đặc hữu của Guatemala. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Craugastor milesi_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Đây là loài đặc hữu của Honduras. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Craugastor longirostris_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Loài này có ở Colombia, Ecuador, và Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng ẩm
**_Craugastor gollmeri_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Loài này có ở Costa Rica và Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Craugastor fitzingeri_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Loài này có ở Colombia, Costa Rica, Honduras, Nicaragua, và Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Craugastor escoces_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Đây là loài đặc hữu của Costa Rica. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và
**_Craugastor daryi_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Đây là loài đặc hữu của Guatemala. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông ngòi,
**_Craugastor cruzi_** là một loài ếch trong họ Craugastoridae. Nó là loài đặc hữu của Honduras. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Craugastor cuaquero_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Đây là loài đặc hữu của Costa Rica. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Craugastor crassidigitus_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Loài này có ở Colombia, Costa Rica, Panama, và có thể cả Nicaragua. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp
**_Craugastor chrysozetetes_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Đây là loài đặc hữu của Honduras. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông
**_Craugastor coffeus_** là một loài ếch trong họ Craugastoridae. Nó được tìm thấy ở Honduras và có thể cả Guatemala. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm
**_Craugastor charadra_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Loài này có ở Guatemala và Honduras. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới,
**_Craugastor catalinae_** là một loài ếch trong họ Craugastoridae. Nó được tìm thấy ở Costa Rica và Panama. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới
**_Craugastor chac_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Loài này có ở Belize, Guatemala, và Honduras. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Craugastor brocchi_** là một loài ếch trong họ Craugastoridae. Nó được tìm thấy ở Guatemala và México. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc
**_Craugastor campbelli_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Đây là loài đặc hữu của Guatemala. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Craugastor bransfordii_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Loài này có ở Costa Rica, Nicaragua, và Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận
**_Craugastor azueroensis_** là một loài ếch thuộc họ Craugastoridae. Đây là loài đặc hữu của Panama. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng núi ẩm
**_Craugastor bocourti_** là một loài ếch trong họ Craugastoridae. Nó là loài đặc hữu của Guatemala. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Craugastor aphanus_** là một loài ếch trong họ Craugastoridae. Nó là loài đặc hữu ở dãy núi Sierra del Mico ở Guatemala. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt
**_Craugastor angelicus_** (tên tiếng Anh: _Rana De Hojarasca_) là một loài ếch trong họ Craugastoridae. Nó là loài đặc hữu của Costa Rica. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng