✨Cơ sở dữ liệu phân tán
Cơ sở dữ liệu phân tán (tiếng Anh: distributed database) là cơ sở dữ liệu mà ở đó, về mặt vật lý, dữ liệu được phân tán ra nhiều vị trí vật lý khác nhau trong cùng một hệ thống mạng máy tính.
👁️ 83 | ⌚2025-09-16 22:46:54.298


**Cơ sở dữ liệu phân tán** (tiếng Anh: _distributed database_) là cơ sở dữ liệu mà ở đó, về mặt vật lý, dữ liệu được phân tán ra nhiều vị trí vật lý khác nhau
**Cơ sở dữ liệu phân tán** (tiếng Anh: _distributed database_) là cơ sở dữ liệu mà ở đó, về mặt vật lý, dữ liệu được phân tán ra nhiều vị trí vật lý khác nhau
thumb|Một ví dụ về lấy dữ liệu đầu ra từ truy vấn cơ sở dữ liệu SQL. **Cơ sở dữ liệu** () là một tập hợp các dữ liệu có tổ chức liên quan đến
thumb|Một ví dụ về lấy dữ liệu đầu ra từ truy vấn cơ sở dữ liệu SQL. **Cơ sở dữ liệu** () là một tập hợp các dữ liệu có tổ chức liên quan đến
**Cơ sở dữ liệu quan hệ** () là một cơ sở dữ liệu (phổ biến nhất là kỹ thuật số) dựa trên mô hình quan hệ dữ liệu, theo đề xuất của Edgar F. Codd
**Cơ sở dữ liệu quan hệ** () là một cơ sở dữ liệu (phổ biến nhất là kỹ thuật số) dựa trên mô hình quan hệ dữ liệu, theo đề xuất của Edgar F. Codd
**Cơ sở dữ liệu quan hệ** () là một cơ sở dữ liệu (phổ biến nhất là kỹ thuật số) dựa trên mô hình quan hệ dữ liệu, theo đề xuất của Edgar F. Codd
**Quản trị viên cơ sở dữ liệu** (tiếng Anh: **Database administrator -** **DBA**) sử dụng phần mềm chuyên dụng để lưu trữ và sắp xếp dữ liệu. Vai trò có thể bao gồm lập kế
**Quản trị viên cơ sở dữ liệu** (tiếng Anh: **Database administrator -** **DBA**) sử dụng phần mềm chuyên dụng để lưu trữ và sắp xếp dữ liệu. Vai trò có thể bao gồm lập kế
Trong hệ cơ sở dữ liệu, **tính bền vững** hay **tính bền bỉ** (tiếng Anh: **durability**) là tính chất trong ACID đảm bảo rằng giao dịch mà đã commit thì sẽ tồn tại mãi mãi.
Trong hệ cơ sở dữ liệu, **tính bền vững** hay **tính bền bỉ** (tiếng Anh: **durability**) là tính chất trong ACID đảm bảo rằng giao dịch mà đã commit thì sẽ tồn tại mãi mãi.
thumb|Sự tăng trưởng và số hóa các khả năng lưu trữ thông tin trên toàn cầu **Dữ liệu lớn** (Tiếng Anh: **Big data**) là một thuật ngữ cho việc xử lý một tập hợp dữ
thumb|Sự tăng trưởng và số hóa các khả năng lưu trữ thông tin trên toàn cầu **Dữ liệu lớn** (Tiếng Anh: **Big data**) là một thuật ngữ cho việc xử lý một tập hợp dữ
nhỏ|Một ví dụ về cây phân loại CART **Khai phá dữ liệu** (_data mining_) Là quá trình tính toán để tìm ra các mẫu trong các bộ dữ liệu lớn liên quan đến các phương
nhỏ|Một ví dụ về cây phân loại CART **Khai phá dữ liệu** (_data mining_) Là quá trình tính toán để tìm ra các mẫu trong các bộ dữ liệu lớn liên quan đến các phương
**Quản trị tiếp thị bằng cơ sở dữ liệu** (tiếng Anh: **Database Marketing**) là một hình thức tiếp thị trực tiếp dến khách hàng (tiếng Anh: direct marketing). Cách tiếp thị này sử dụng các
**Quản trị tiếp thị bằng cơ sở dữ liệu** (tiếng Anh: **Database Marketing**) là một hình thức tiếp thị trực tiếp dến khách hàng (tiếng Anh: direct marketing). Cách tiếp thị này sử dụng các
**Cơ sở Thông tin Đa dạng Sinh học Toàn cầu**, viết tắt theo tiếng Anh là **GBIF**, là một tổ chức quốc tế có nhiệm vụ thu thập và tổng hợp thông tin về đa
**Cơ sở Thông tin Đa dạng Sinh học Toàn cầu**, viết tắt theo tiếng Anh là **GBIF**, là một tổ chức quốc tế có nhiệm vụ thu thập và tổng hợp thông tin về đa
Cơ sở dữ liệu **NoSQL** (tên gốc là "Non SQL" (phi SQL) hoặc "non relational" (phi quan hệ)) cung cấp một cơ chế để lưu trữ và truy xuất dữ liệu được mô hình hóa
Cơ sở dữ liệu **NoSQL** (tên gốc là "Non SQL" (phi SQL) hoặc "non relational" (phi quan hệ)) cung cấp một cơ chế để lưu trữ và truy xuất dữ liệu được mô hình hóa
nhỏ| Trung tâm dữ liệu [[ARSAT (2014) ]] **Trung tâm dữ liệu** (tiếng Anh Mỹ: data center, hoặc tiếng Anh Anh: data centre), là một tòa nhà, không gian dành riêng trong tòa nhà hoặc
nhỏ| Trung tâm dữ liệu [[ARSAT (2014) ]] **Trung tâm dữ liệu** (tiếng Anh Mỹ: data center, hoặc tiếng Anh Anh: data centre), là một tòa nhà, không gian dành riêng trong tòa nhà hoặc
**Redis** (/ˈrɛdɪs/; từ viết tắt của **Remote Dictionary Server**) là một cơ sở dữ liệu phân tán trong bộ nhớ, được sử dụng như một cơ sở dữ liệu đệm lưu dữ liệu dạng cặp
**Redis** (/ˈrɛdɪs/; từ viết tắt của **Remote Dictionary Server**) là một cơ sở dữ liệu phân tán trong bộ nhớ, được sử dụng như một cơ sở dữ liệu đệm lưu dữ liệu dạng cặp
**Rò rỉ dữ liệu** hay **vi phạm dữ liệu**, **lộ dữ liệu** là "việc tiết lộ, công khai hoặc làm mất thông tin cá nhân một cách trái phép". Kẻ tấn công có nhiều động
**Rò rỉ dữ liệu** hay **vi phạm dữ liệu**, **lộ dữ liệu** là "việc tiết lộ, công khai hoặc làm mất thông tin cá nhân một cách trái phép". Kẻ tấn công có nhiều động
**Máy truy tìm dữ liệu trực tuyến** hay **máy tìm kiếm** hay **cỗ máy tìm kiếm** (tiếng Anh: _search engine_), hay còn được gọi với nghĩa rộng hơn là **công cụ tìm kiếm** (_search tool_),
**Máy truy tìm dữ liệu trực tuyến** hay **máy tìm kiếm** hay **cỗ máy tìm kiếm** (tiếng Anh: _search engine_), hay còn được gọi với nghĩa rộng hơn là **công cụ tìm kiếm** (_search tool_),
Các bảng băm phân tán **Bảng băm phân tán** (tiếng Anh: _distributed hash table_, viết tắt **DHT**) là một lớp các hệ thống phân tán không tập trung, cung cấp một dịch vụ tra cứu
Các bảng băm phân tán **Bảng băm phân tán** (tiếng Anh: _distributed hash table_, viết tắt **DHT**) là một lớp các hệ thống phân tán không tập trung, cung cấp một dịch vụ tra cứu
**SQL** (, hoặc ; viết tắt của **Structured Query Language**), dịch là _Ngôn ngữ truy vấn mang tính cấu trúc_, là một loại ngôn ngữ máy tính phổ biến để tạo, sửa, và lấy dữ
**SQL** (, hoặc ; viết tắt của **Structured Query Language**), dịch là _Ngôn ngữ truy vấn mang tính cấu trúc_, là một loại ngôn ngữ máy tính phổ biến để tạo, sửa, và lấy dữ
**Sổ cái phân tán** (còn gọi là **sổ cái chia sẻ** hay **DLT** - **distributed ledger technology**) là một kỹ thuật đồng thuận cho phép sao chép, chia sẻ và đồng bộ hóa dữ liệu
**Sổ cái phân tán** (còn gọi là **sổ cái chia sẻ** hay **DLT** - **distributed ledger technology**) là một kỹ thuật đồng thuận cho phép sao chép, chia sẻ và đồng bộ hóa dữ liệu
**Bảng tra cứu dãy số nguyên trực tuyến** (_The On-Line Encyclopedia of Integer Sequences_), hay đơn giản là **Sloane's**, là cơ sở dữ liệu chuỗi số nguyên trực tuyến. Bảng được tạo ra và bảo
**Bảng tra cứu dãy số nguyên trực tuyến** (_The On-Line Encyclopedia of Integer Sequences_), hay đơn giản là **Sloane's**, là cơ sở dữ liệu chuỗi số nguyên trực tuyến. Bảng được tạo ra và bảo
nhỏ|Các loại dữ liệu có thể được hình dung thông qua một thiết bị máy tính **Dữ liệu **là chuỗi bất kỳ của một hoặc nhiều ký hiệu có ý nghĩa thông qua việc giải
nhỏ|Các loại dữ liệu có thể được hình dung thông qua một thiết bị máy tính **Dữ liệu **là chuỗi bất kỳ của một hoặc nhiều ký hiệu có ý nghĩa thông qua việc giải
nhỏ|phải|Bảo mật dữ liệu **Bảo mật dữ liệu** (_Data security_) hay còn gọi là **An ninh dữ liệu** có nghĩa là bảo vệ dữ liệu kỹ thuật số (chẳng hạn như dữ liệu nằm trong
nhỏ|phải|Bảo mật dữ liệu **Bảo mật dữ liệu** (_Data security_) hay còn gọi là **An ninh dữ liệu** có nghĩa là bảo vệ dữ liệu kỹ thuật số (chẳng hạn như dữ liệu nằm trong
**Tích hợp dữ liệu** liên quan đến việc kết hợp dữ liệu cư trú trong các nguồn khác nhau và cung cấp cho người dùng một cái nhìn thống nhất về chúng. Quá trình này
**Tích hợp dữ liệu** liên quan đến việc kết hợp dữ liệu cư trú trong các nguồn khác nhau và cung cấp cho người dùng một cái nhìn thống nhất về chúng. Quá trình này
Một **giao dịch phân tán** là giao dịch bao gồm một bó thao tác giữa hai hoặc nhiều máy. Thông thường, trong một giao dịch phân tán, một số máy cung cấp tài nguyên cho
Một **giao dịch phân tán** là giao dịch bao gồm một bó thao tác giữa hai hoặc nhiều máy. Thông thường, trong một giao dịch phân tán, một số máy cung cấp tài nguyên cho