**Lan miệng kín** (danh pháp: _Cleisostoma_) là một chi hoa lan với khoảng 89 loài rải rác Ấn Độ, Đông Nam Á, Indonesia, New Guinea, Philippines đến Úc. ## Phân loài *_Cleisostomaarietinum_ *_Cleisostoma aspersum_ *_Cleisostoma
**_Cleisostoma recurvum_** là một loài lan. ## Hình ảnh Tập tin:39a Ionopsis utricularioides 39b Sarcanthus rostratus - John Lindley - Collectanea botanica (1821).jpg
**_Cleisostoma uraiense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Hayata) Garay & H.R.Sweet mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.
**_Cleisostoma williamsonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma tricallosum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được S.N.Hegde & A.N.Rao mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.
**_Cleisostoma tenuirachis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (J.J.Sm.) Garay mô tả khoa học đầu tiên vào năm 1972. Chúng phân bố ở Borneo.
**_Cleisostoma teretifolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Teijsm. & Binn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1864.
**_Cleisostoma sumbavense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (J.J.Sm.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma tenuifolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (L.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma suffusum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Ridl.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma subulatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Blume mô tả khoa học đầu tiên năm 1825.
**_Cleisostoma subulifolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Aver. & Averyanova mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Cleisostoma suaveolens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Blume mô tả khoa học đầu tiên năm 1825.
**_Cleisostoma striolatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma strongyloides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Ridl.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma stimulatrix_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Ormerod mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Cleisostoma striatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) N.E.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1882.
**_Cleisostoma sororium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (J.J.Sm.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma schneideri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Choltco mô tả khoa học đầu tiên năm 2009.
**_Cleisostoma scortechinii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Hook.f.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma samarindae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Schltr.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma rugosulum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Ridl.) Seidenf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Cleisostoma sagittatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Blume mô tả khoa học đầu tiên năm 1825.
**_Cleisostoma rolfeanum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (King & Pantl.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma rostellatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Ridl.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma ridleyi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma racemiferum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Lindl.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma rhyncholabium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma posthumii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (J.J.Sm.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma quinquefidum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Lindl.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma porrigens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Fukuy.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma pityophyllum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Ridl.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma platystele_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Ormerod mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Cleisostoma pinifolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Ridl.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma pacificum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được P.J.Cribb & B.A.Lewis mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Cleisostoma parishii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Hook.f.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma nieuwenhuisii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (J.J.Sm.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma odoratum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma nangongense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Z.H.Tsi mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Cleisostoma montanum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (J.J.Sm.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma muticum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Cleisostoma menghaiense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Z.H.Tsi mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.
**_Cleisostoma minax_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) Seidenf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Cleisostoma melanorachis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Aver. & Averyanova mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Cleisostoma macrostachyum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Teijsm. & Binn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1866.