✨Circa

Circa

Circa (tiếng Latin thường viết tắt là c., ca hay ca. (có khi là circ. hay cca.), nghĩa là "xấp xỉ_ hay _khoảng". Trong một số ngôn ngữ châu Âu, kể cả tiếng Anh, circa thường dùng để chỉ niên đại, nhất là trong các văn tịch dùng trong gia phả học. Trong sử sách thì circa được viết kèm với niên đại không biết đích xác. Những con số không có circa là năm tháng rõ ràng có kiểm chứng.

Một số ví dụ

Năm sinh và năm mất của George Washington:

  • 1732–1799 hoặc 1732–99: năm đầu và năm cuối đều được biết chính xác
  • – 1799: năm cuối biết chính xác, năm đầu chỉ xấp xỉ
  • 1732 – : năm đầu biết chính xác, năm cuối biết xấp xỉ
  • : năm đầu và năm cuối chỉ biết xấp xỉ
👁️ 69 | ⌚2025-09-16 22:44:05.418

QC Shopee
**Circa** (tiếng Latin thường viết tắt là **c.**, **ca** hay **ca.** (có khi là **circ.** hay **cca.**), nghĩa là "xấp xỉ_ hay _khoảng". Trong một số ngôn ngữ châu Âu, kể cả tiếng Anh, _circa_
Circa For fans of The Burning Girl by Claire Messud and Burnt Sugar by Avni Doshi, a stunning, gut-punch of a novel that follows a young Indian American woman who, in the wake of tragedy,
**_Bittium circa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Cerithiidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Grammia circa_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**Nālandā** (; , phiên âm Hán-Việt: Na-lan-đà) là một trung tâm học tập bậc cao thời cổ đại, một tu viện Phật giáo lớn nằm ở vương quốc cổ Magadha, ngày nay thuộc tiểu bang
**Đĩa động họa** (, ) là tên gọi của hậu thế cho một phát kiến quang học năm 1932 của hai kỹ sư người Bỉ Joseph Plateau và Simon von Stampfer. ## Lịch sử Animated
thumb|upright|Sứ giả [[Đế quốc Sasan|Ba Tư triều kiến thời nhà Đường. Trích từ tranh _Vương hội đồ_ (王会图), khoảng năm 650]] **_Chức cống đồ_** (, tranh vẽ việc dâng cống của quan chức) là các
**HMS _Anson_ (79)** là một thiết giáp hạm thuộc lớp _King George V_ của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, được chế tạo vào lúc Chiến tranh Thế giới thứ hai sắp nổ ra, và
trang=5|nhỏ|371x371px|In _Observationes circa scorbutum_ ("Quan sát về bệnh Scorbut"), Bachstrom viết rằng bệnh scorbut là do kiêng hoàn toàn thực phẩm rau xanh. **Jan Fryderyk** hay **Johann Friedrich Bachstrom** (sinh ngày 24 tháng 12 năm
nhỏ|phải|Bão nguyệt bình (抱月瓶): chiếc bên trái sử dụng kỹ thuật _[[đấu thái_ còn chiếc bên phải sử dụng kỹ thuật _phấn thái_ hay _famille rose_. Đồ gốm Cảnh Đức Trấn, thời Ung Chính (1723–1735).]]
**Johann Carl Friedrich Gauß** (; ; ; 30 tháng 4 năm 1777 – 23 tháng 2 năm 1855) là một nhà toán học và nhà khoa học người Đức tài năng, người đã có nhiều
**Hạm đội 1 Hoa Kỳ/Đệ nhất Hạm đội Hoa Kỳ** trước đây là một đơn vị của Hải quân Hoa Kỳ hoạt động sớm lắm là vào năm 1946 (nhưng hoạt động giống như một
**USS _Saipan_ (CVL-48/AVT-6/CC-3)** là một tàu sân bay hạng nhẹ của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc dẫn đầu của lớp _Saipan_ vốn còn bao gồm chiếc _Wright_. Nó là chiếc tàu chiến đầu tiên
thumb|Huy hiệu vương miện của các _Enfants de France_. **Fils de France** () và **Fille de France** (), có nghĩa là _"Con trai nước Pháp"_ cùng _"Con gái nước Pháp"_, là một danh xưng và
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1880** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 24, được tổ chức vào Thứ Ba, ngày 2 tháng 11 năm 1880. Ứng
nhỏ|phải|Họa phẩm về Thánh Barbara nhỏ|phải|Họa phẩm Barbara của Vieira Lusitano **Thánh Barbara** (tiếng Hy Lạp: _Ἁγία Βαρβάρα/Ϯⲁⲅⲓⲁ Ⲃⲁⲣⲃⲁⲣⲁ_; tiếng Slavơ: _Великомученица Варва́ра Илиопольская_; tiếng Ả rập: القديسة الشهيدة بربارة) được biết đến trong Giáo
thumb|Cảnh quan hoang dã vào [[Thế Canh Tân muộn ở Bắc Tây Ban Nha, bởi Mauricio Antón (trái sang phải: _Equus ferus_, _Mammuthus primigenius_, _Rangifer tarandus, Panthera leo spelaea, Coelodonta antiquitatis_)]] Kỷ Đệ tứ (từ
**Hồ Baikal** (phiên âm tiếng Việt: **Hồ Bai-can**; ; , , _Baygal nuur_, nghĩa là "hồ tự nhiên"; ) là hồ đứt gãy lục địa ở Nga, thuộc phía nam Siberi, giữa tỉnh Irkutsk ở
**Harry S. Truman** (8 tháng 5 năm 1884 – 26 tháng 12 năm 1972) là Tổng thống thứ 33 của Hoa Kỳ (1945–1953), kế nhiệm do cái chết của Franklin D. Roosevelt khi đang giữ
**Qantas** là tên của hãng hàng không quốc gia của Úc và là hãng hàng không lớn thứ 11 thế giới. "QANTAS" là viết tắt của _Queensland and Northern Territory Aerial Services_. Tổng hành dinh
Chiêu thức _Đơn tiên_ trong Quyền lộ [[Trần thức Thái cực quyền|Trần gia Thái cực quyền]] **Thái cực quyền** (chữ Hán phồn thể: 太極拳; chữ Hán giản thể: 太极拳; bính âm: Taijiquan; Tiếng Anh: Tai
**François-Marie Arouet** (; 21 tháng 11 năm 1694 – 30 tháng 5 năm 1778), được biết đến nhiều hơn dưới bút danh **Voltaire** (; ; phiên âm tiếng Việt: **Vôn-te**), là một nhà văn, sử
**Dạ-xoa** (chữ Hán: 夜叉; ; tiếng Pali: **yakkha**), cũng được gọi là **Dược-xoa**, là một trong tám bộ chúng (Bát bộ chúng) trong Phật giáo, là một nhóm các linh hồn thiên nhiên to lớn,
**Quốc hội Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _United States Congress_) là cơ quan lập pháp của Chính quyền liên bang Hoa Kỳ. Quốc hội là lưỡng viện, gồm có Hạ viện Hoa Kỳ và Thượng viện
**_Cuốn theo chiều gió_** (tiếng Anh: _Gone With the Wind_) là bộ phim Mỹ, thuộc thể loại phim chính kịch-lãng mạn-sử thi, được phỏng theo tiểu thuyết cùng tên của Margaret Mitchell, xuất bản năm
thumb|Một [[cáp xoắn đôi với một 8P8C modular connector được gắn vào một laptop, dùng cho Ethernet]] **Ethernet** là một họ các công nghệ mạng máy tính thường dùng trong các mạng local area network
thumb|288x288px|Cương vực [[đế quốc Aztec khoảng năm 1519]] **Aztec** (phiên âm tiếng Việt: **A-xơ-tếch**) là một nền văn hóa Trung Bộ châu Mỹ phát triển mạnh ở miền trung Mexico vào hậu kỳ cổ điển
**Tarzan** (**John Clayton II, Viscount Greystoke - _Tử Tước Greystoke**_) tiếng Việt đọc là **Tặc giăng** là một nhân vật hư cấu, nguyên mẫu là đứa trẻ hoang dã được nuôi dưỡng trong rừng rậm
**Arquata Scrivia** là một đô thị ở tỉnh Alessandria trong vùng Piedmont của Italia, có vị trí cách khoảng 100 km về phía đông nam của Torino và khoảng 35 km về phía đông nam của Alessandria.
**Cự đà** (danh pháp khoa học **_Iguana_**) là một chi gồm các loài thằn lằn sống ở các khu vực nhiệt đới Trung và Nam Mỹ và khu vực Caribbe. Cự đà không tồn tại
**Heunginjimun** (chữ Hán: 興仁之門, nghĩa là "Hưng Nhân Chi Môn" hay thường được gọi là Đông Đại môn (Hangul: Dongdaemun, chữ Hán: 東大門)) là một địa điểm nổi bật ở trung tâm Seoul, Hàn Quốc.
**USS _New Orleans_ (CA-32)** (trước là **CL-32**) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó. Tên của nó được đặt theo thành phố
phải|nhỏ|_[[Chi Cúc Thược dược|Dahlia_, loài hoa được đặt theo tên Anders Dahl]] **Anders (Andreas) Dahl** (17 tháng 3 năm 1751 – 25 tháng 5 năm 1789) là một nhà thực vật học Thụy Điển và
**Muhammad Shahābuddīn Ghorī** (tiếng Ba Tư: محمد شہاب الدین غوری), vốn có tên là Mu'izzuddīn Muhammad Ibn Sām nhưng nổi tiếng với cái tên **Muhammad của Ghor** (một tỉnh ở miền trung Afghanistan) và **Muhammad
Tập tin:DeaconsingingExsultet2007.jpg **_Công bố Tin Mừng Phục Sinh_** (hoặc _Mừng vui lên_, tiếng Latinh: _Exsultet_) là bài thánh ca theo truyền thống phương Tây được dùng trong Đêm Canh thức Phục sinh (thánh lễ Vọng
Khẩu Carbine **Owen** được biết đến như Owen Machine Carbine, là một loại súng tiểu liên của Úc được thiết kế bởi Evelyn (Evo) Owen năm 1939. Khẩu Owen là khẩu hoàn toàn được làm