**_Chromis chromis_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1758. ## Từ nguyên Từ định danh _chromis_ có lẽ bắt
**_Chromis limbata_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1833. ## Từ nguyên Tính từ định danh _limbata_ trong tiếng
**_Chromis yamakawai_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2013. ## Phân loại học _Chromis flavomaculata_ đã được xem là
**_Chromis kennensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1964. ## Phân loại học _Chromis flavomaculata_ đã được xem là
**_Chromis ovalis_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1900. ## Từ nguyên Tính từ định danh _ovalis_ trong tiếng
**_Chromis opercularis_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1867. ## Từ nguyên Tính từ định danh _opercularis_ trong tiếng
**_Chromis fumea_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1917. ## Từ nguyên Tính từ định danh _fumea_ trong tiếng
**_Chromis flavomaculata_** trước đây là một loài cá biển hợp lệ của chi _Chromis_ trong họ Cá thia, tuy nhiên đã được xem là một danh pháp đồng nghĩa của _Chromis notata_ đựa vào kết
**_Chromis_** là một chi cá biển thuộc phân họ Chrominae của họ Cá thia. Đây cũng là chi có số lượng thành viên đông nhất trong họ này. Các loài trong chi _Chromis_ được phân
**_Chromis sahulensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2021. ## Từ nguyên Từ định danh _sahulensis_ được đặt theo
**_Chromis norfolkensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2021. ## Từ nguyên Từ định danh _norfolkensis_ được đặt theo
**_Chromis mamatapara_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2020. ## Từ nguyên Từ định danh _mamatapara_ bắt nguồn từ
**_Chromis ovatiformis_**, tên thông thường là **ovate chromis**, là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1946. ## Phạm vi phân
**_Chromis pura_**, thường được gọi là **cá thia Pura**, là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2004. ## Phân bố
**_Chromis xanthura_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1854. ## Từ nguyên Từ định danh _xanthura_ được ghép bởi
**_Chromis verater_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1912. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Chromis ternatensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1856. ## Từ nguyên Từ định danh _ternatensis_ được đặt theo
**_Chromis bermudae_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1920. ## Từ nguyên Từ định danh _bermudae_ được đặt theo
**_Chromis anadema_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2017. ## Từ nguyên Từ định danh _anadema_ trong tiếng Latinh
**_Chromis vanbebberae_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2020. ## Từ nguyên Từ định danh _vanbebberae_ được đặt theo
**_Chromis tingting_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2019. ## Từ nguyên Từ định danh _tingting_ được đặt theo
**_Chromis albicauda_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2009. ## Từ nguyên Từ định danh _albicauda_ được ghép bởi
**_Chromis agilis_**, thường được gọi là **cá thia Agile**, là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1960. ## Phân bố
**_Chromis abyssus_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2008. ## Từ nguyên Danh từ định danh _abyssus_ trong tiếng
**_Chromis klunzingeri_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1929. ## Từ nguyên Từ định danh _klunzingeri_ được đặt theo
**_Chromis hypsilepis_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1867. ## Từ nguyên Từ định danh _hypsilepis_ được ghép bởi
**_Chromis flavaxilla_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1994. ## Từ nguyên Từ định danh _flavaxilla_ được ghép bởi
**_Chromis flavicauda_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1880. ## Từ nguyên Từ định danh _flavicauda_ được ghép bởi
**_Chromis enchrysurus_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1882. ## Từ nguyên Từ định danh _enchrysurus_ được ghép bởi
**_Chromis cadenati_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1951. ## Từ nguyên Từ định danh _cadenati_ được đặt theo
**_Chromis alpha_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1988. ## Từ nguyên Từ định danh _alpha_ bắt nguồn từ
**_Chromis sanctaehelenae_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1987. ## Từ nguyên Từ định danh _sanctaehelenae_ được đặt theo
**_Chromis scotochiloptera_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1918. ## Từ nguyên Từ định danh _scotochiloptera_ được ghép bởi
**_Chromis scotti_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1968. ## Từ nguyên Từ định danh _pamae_ được đặt theo
**_Chromis retrofasciata_**, thường được gọi là **cá thia sọc đen**, là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1913. ## Phân
**_Chromis planesi_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2004. ## Phân bố và môi trường sống _C. planesi_ có
**_Chromis punctipinnis_**, tên thông thường là **blacksmith** (nghĩa là "thợ rèn sắt"), là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm
**_Chromis pembae_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1960. ## Từ nguyên Từ định danh _pembae_ được đặt theo
**_Chromis pelloura_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1982. ## Từ nguyên Từ định danh _pelloura_ được ghép bởi
**_Chromis onumai_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2007. ## Từ nguyên Từ định danh _okamurai_ được đặt theo
**_Chromis okamurai_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1989. ## Từ nguyên Từ định danh _okamurai_ được đặt theo
**_Chromis notata_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1843. ## Từ nguyên Tính từ định danh _notata_ trong tiếng
**_Chromis xouthos_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2005. ## Từ nguyên Tính từ định danh _xouthos_ bắt nguồn
**_Chromis xutha_**, thường được gọi là **cá thia da bò**, là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1988. ## Phân
**_Chromis xanthochira_** là một loài cá biển thuộc chi _Chromis_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1851. ## Từ nguyên Từ định danh _xanthochira_ được ghép bởi