**Thằn lằn chân ngắn** (danh pháp hai phần: **_Lygosoma quadrupes_**) là một loài thuộc chi Thằn lằn chân ngắn (_Lygosoma_) của họ Thằn lằn bóng (_Scincidae_), có đuôi dài 7 cm, tổng chiều dài 15 cm và
**Thằn lằn chân ngắn** (danh pháp hai phần: **_Lygosoma quadrupes_**) là một loài thuộc chi Thằn lằn chân ngắn (_Lygosoma_) của họ Thằn lằn bóng (_Scincidae_), có đuôi dài 7 cm, tổng chiều dài 15 cm và
**Thằn lằn chân ngắn** (danh pháp hai phần: **_Lygosoma quadrupes_**) là một loài thuộc chi Thằn lằn chân ngắn (_Lygosoma_) của họ Thằn lằn bóng (_Scincidae_), có đuôi dài 7 cm, tổng chiều dài 15 cm và
**Chi Thằn lằn chân ngắn** (**_Lygosoma_**) là một chi thuộc họ Scincidae, nơi chúng tạo thành chi điển hình của phân họ Lygosominae. Chúng chủ yếu sinh sống ở Ấn Độ nhưng một vài loài
**Chi Thằn lằn chân ngắn** (**_Lygosoma_**) là một chi thuộc họ Scincidae, nơi chúng tạo thành chi điển hình của phân họ Lygosominae. Chúng chủ yếu sinh sống ở Ấn Độ nhưng một vài loài
**Chi Thằn lằn chân ngắn** (**_Lygosoma_**) là một chi thuộc họ Scincidae, nơi chúng tạo thành chi điển hình của phân họ Lygosominae. Chúng chủ yếu sinh sống ở Ấn Độ nhưng một vài loài
**Ichthyosauria** (có nghĩa là "Thằn lằn cá" hay "Ngư long" trong tiếng Hy Lap - _ιχθυς_ hay _ichthys_ có nghĩa là "cá" và "σαυρος" hay "sauros" có nghĩa là "thằn lằn") là loài bò sát
**Ichthyosauria** (có nghĩa là "Thằn lằn cá" hay "Ngư long" trong tiếng Hy Lap - _ιχθυς_ hay _ichthys_ có nghĩa là "cá" và "σαυρος" hay "sauros" có nghĩa là "thằn lằn") là loài bò sát
**Thằn lằn quỷ gai** (tên khoa học **_Moloch horridus_**) là một loài thằn lằn ở Úc còn được gọi là **thằn lằn gai**, **rồng gai** hay **thằn lằn Moloch**. Đây là loài duy nhất của
**Thằn lằn quỷ gai** (tên khoa học **_Moloch horridus_**) là một loài thằn lằn ở Úc còn được gọi là **thằn lằn gai**, **rồng gai** hay **thằn lằn Moloch**. Đây là loài duy nhất của
**Thằn lằn quỷ gai** (tên khoa học **_Moloch horridus_**) là một loài thằn lằn ở Úc còn được gọi là **thằn lằn gai**, **rồng gai** hay **thằn lằn Moloch**. Đây là loài duy nhất của
**Lygosoma veunsaiensis** là một loài thằn lằn thuộc họ Scincidae. Loài này được phát hiện khi các nhà sinh học của tổ chức Fauna & Flora International (FFI) và Conversation International (CI) khảo sát số
**Lygosoma veunsaiensis** là một loài thằn lằn thuộc họ Scincidae. Loài này được phát hiện khi các nhà sinh học của tổ chức Fauna & Flora International (FFI) và Conversation International (CI) khảo sát số
**Lygosoma veunsaiensis** là một loài thằn lằn thuộc họ Scincidae. Loài này được phát hiện khi các nhà sinh học của tổ chức Fauna & Flora International (FFI) và Conversation International (CI) khảo sát số
**_Lygosoma koratense_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.
**_Lygosoma koratense_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.
**_Lygosoma vosmaeri_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.
**_Lygosoma vosmaeri_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.
**_Lygosoma punctata_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Gmelin mô tả khoa học đầu tiên năm 1799.
**_Lygosoma punctata_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Gmelin mô tả khoa học đầu tiên năm 1799.
**_Lygosoma singha_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Taylor mô tả khoa học đầu tiên năm 1950.
**_Lygosoma singha_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Taylor mô tả khoa học đầu tiên năm 1950.
**_Lygosoma pruthi_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Sharma mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Lygosoma pruthi_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Sharma mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Lygosoma pembanum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Boettger mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.
**_Lygosoma pembanum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Boettger mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.
**_Lygosoma popae_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Shreve mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Lygosoma popae_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Shreve mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Lygosoma mafianum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Broadley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Lygosoma mafianum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Broadley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Lygosoma opisthorhodum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Werner mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.
**_Lygosoma opisthorhodum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Werner mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.
**_Lygosoma lineolatum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Stolizcka mô tả khoa học đầu tiên năm 1870.
**_Lygosoma lineolatum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Stolizcka mô tả khoa học đầu tiên năm 1870.
**_Lygosoma lanceolatum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Broadley mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Lygosoma lanceolatum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Broadley mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Lygosoma lineata_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.
**_Lygosoma lineata_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.
**_Lygosoma laeviceps_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.
**_Lygosoma laeviceps_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.
**_Lygosoma herberti_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1916.
**_Lygosoma herberti_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1916.
**_Lygosoma isodactylum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1864.
**_Lygosoma isodactylum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1864.
**_Lygosoma haroldyoungi_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Taylor mô tả khoa học đầu tiên năm 1962.