✨Chi Thằn lằn chân ngắn

Chi Thằn lằn chân ngắn

Chi Thằn lằn chân ngắn (Lygosoma) là một chi thuộc họ Scincidae, nơi chúng tạo thành chi điển hình của phân họ Lygosominae. Chúng chủ yếu sinh sống ở Ấn Độ nhưng một vài loài cũng sinh sống ở các vùng khác. Chúng có chân ngắn, thân dài giống rắn nhưng chậm chạp.

Các loài

  • Lygosoma afrum

  • Lygosoma albopunctata

  • Lygosoma angeli

  • Lygosoma anguinum

  • Lygosoma ashwamedhi

  • Lygosoma boehmei

  • Lygosoma bowringii

  • Lygosoma carinatum

  • Lygosoma corpulentum

  • Lygosoma frontoparietale

  • Lygosoma fernandi – True Fire Skink

  • Lygosoma goaensis

  • Lygosoma grandisonianum

  • Lygosoma guentheri

  • Lygosoma haroldyoungi

  • Lygosoma isodactylum

  • Lygosoma koratense

  • Lygosoma laeviceps

  • Lygosoma lanceolatum

  • Lygosoma lineata

  • Lygosoma lineolatum

  • Lygosoma mabuiiforme

  • Lygosoma mafianum

  • Lygosoma mocquardi

  • Lygosoma muelleri

  • Lygosoma paedocarinatum

  • Lygosoma pembanum

  • Lygosoma popae

  • Lygosoma productum

  • Lygosoma pruthi

  • Lygosoma punctata

  • Lygosoma quadrupes

  • Lygosoma simonettai

  • Lygosoma singha

  • Lygosoma smaragdinum

  • Lygosoma somalicum

  • Lygosoma tanae

  • Lygosoma tersum

  • Lygosoma veunsaiensis

  • Lygosoma vinciguerrae

  • Lygosoma vosmaeri

Cước chú

👁️ 50 | ⌚2025-09-16 22:31:48.270

QC Shopee
**Thằn lằn chân ngắn** (danh pháp hai phần: **_Lygosoma quadrupes_**) là một loài thuộc chi Thằn lằn chân ngắn (_Lygosoma_) của họ Thằn lằn bóng (_Scincidae_), có đuôi dài 7 cm, tổng chiều dài 15 cm và
**Thằn lằn chân ngắn** (danh pháp hai phần: **_Lygosoma quadrupes_**) là một loài thuộc chi Thằn lằn chân ngắn (_Lygosoma_) của họ Thằn lằn bóng (_Scincidae_), có đuôi dài 7 cm, tổng chiều dài 15 cm và
**Thằn lằn chân ngắn** (danh pháp hai phần: **_Lygosoma quadrupes_**) là một loài thuộc chi Thằn lằn chân ngắn (_Lygosoma_) của họ Thằn lằn bóng (_Scincidae_), có đuôi dài 7 cm, tổng chiều dài 15 cm và
**Chi Thằn lằn chân ngắn** (**_Lygosoma_**) là một chi thuộc họ Scincidae, nơi chúng tạo thành chi điển hình của phân họ Lygosominae. Chúng chủ yếu sinh sống ở Ấn Độ nhưng một vài loài
**Chi Thằn lằn chân ngắn** (**_Lygosoma_**) là một chi thuộc họ Scincidae, nơi chúng tạo thành chi điển hình của phân họ Lygosominae. Chúng chủ yếu sinh sống ở Ấn Độ nhưng một vài loài
**Chi Thằn lằn chân ngắn** (**_Lygosoma_**) là một chi thuộc họ Scincidae, nơi chúng tạo thành chi điển hình của phân họ Lygosominae. Chúng chủ yếu sinh sống ở Ấn Độ nhưng một vài loài
**Ichthyosauria** (có nghĩa là "Thằn lằn cá" hay "Ngư long" trong tiếng Hy Lap - _ιχθυς_ hay _ichthys_ có nghĩa là "cá" và "σαυρος" hay "sauros" có nghĩa là "thằn lằn") là loài bò sát
**Ichthyosauria** (có nghĩa là "Thằn lằn cá" hay "Ngư long" trong tiếng Hy Lap - _ιχθυς_ hay _ichthys_ có nghĩa là "cá" và "σαυρος" hay "sauros" có nghĩa là "thằn lằn") là loài bò sát
**Thằn lằn quỷ gai** (tên khoa học **_Moloch horridus_**) là một loài thằn lằn ở Úc còn được gọi là **thằn lằn gai**, **rồng gai** hay **thằn lằn Moloch**. Đây là loài duy nhất của
**Thằn lằn quỷ gai** (tên khoa học **_Moloch horridus_**) là một loài thằn lằn ở Úc còn được gọi là **thằn lằn gai**, **rồng gai** hay **thằn lằn Moloch**. Đây là loài duy nhất của
**Thằn lằn quỷ gai** (tên khoa học **_Moloch horridus_**) là một loài thằn lằn ở Úc còn được gọi là **thằn lằn gai**, **rồng gai** hay **thằn lằn Moloch**. Đây là loài duy nhất của
**Lygosoma veunsaiensis** là một loài thằn lằn thuộc họ Scincidae. Loài này được phát hiện khi các nhà sinh học của tổ chức Fauna & Flora International (FFI) và Conversation International (CI) khảo sát số
**Lygosoma veunsaiensis** là một loài thằn lằn thuộc họ Scincidae. Loài này được phát hiện khi các nhà sinh học của tổ chức Fauna & Flora International (FFI) và Conversation International (CI) khảo sát số
**Lygosoma veunsaiensis** là một loài thằn lằn thuộc họ Scincidae. Loài này được phát hiện khi các nhà sinh học của tổ chức Fauna & Flora International (FFI) và Conversation International (CI) khảo sát số
**_Lygosoma koratense_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.
**_Lygosoma koratense_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.
**_Lygosoma vosmaeri_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.
**_Lygosoma vosmaeri_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.
**_Lygosoma punctata_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Gmelin mô tả khoa học đầu tiên năm 1799.
**_Lygosoma punctata_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Gmelin mô tả khoa học đầu tiên năm 1799.
**_Lygosoma singha_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Taylor mô tả khoa học đầu tiên năm 1950.
**_Lygosoma singha_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Taylor mô tả khoa học đầu tiên năm 1950.
**_Lygosoma pruthi_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Sharma mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Lygosoma pruthi_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Sharma mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Lygosoma pembanum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Boettger mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.
**_Lygosoma pembanum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Boettger mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.
**_Lygosoma popae_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Shreve mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Lygosoma popae_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Shreve mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Lygosoma mafianum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Broadley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Lygosoma mafianum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Broadley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Lygosoma opisthorhodum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Werner mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.
**_Lygosoma opisthorhodum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Werner mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.
**_Lygosoma lineolatum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Stolizcka mô tả khoa học đầu tiên năm 1870.
**_Lygosoma lineolatum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Stolizcka mô tả khoa học đầu tiên năm 1870.
**_Lygosoma lanceolatum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Broadley mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Lygosoma lanceolatum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Broadley mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Lygosoma lineata_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.
**_Lygosoma lineata_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.
**_Lygosoma laeviceps_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.
**_Lygosoma laeviceps_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.
**_Lygosoma herberti_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1916.
**_Lygosoma herberti_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1916.
**_Lygosoma isodactylum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1864.
**_Lygosoma isodactylum_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1864.
**_Lygosoma haroldyoungi_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Taylor mô tả khoa học đầu tiên năm 1962.