✨Chi Dót
Chi Dót (danh pháp khoa học: Ehretia) là một chi thực vật có hoa trước đây xếp trong phân họ Ehretioideae thuộc họ Mồ hôi (Boraginaceae) nhưng hiện tại được xếp trong họ Ehretiaceae. Nó chứa khoảng 50-66 loài cây bụi hoặc cây gỗ nhỏ có thể cao tới 15m (như Ehretia laevis), có phân bố liên nhiệt đới.
Tên chi là để vinh danh nhà vẽ tranh minh họa thực vật người Đức Georg Dionysius Ehret (1708–1770).
Các chi Rotula và Carmona lồng sâu trong Ehretia nên trong bài này coi như là các danh pháp đồng nghĩa của Ehretia.
Đặc điểm
Lá có cuống, lá nguyên hoặc khía răng cưa ở mép. Cụm hoa là ngù hoa hay xim hoa dạng chùy, thường rất thơm. Đài hoa gồm 5 thùy (lá đài) tách biệt hoàn toàn. Tràng hoa trắng hay vàng nhạt, hình ống hay hình ống-chuông, hiếm khi hình phễu, chia 5 thùy. Phần lớn các loài còn sinh tồn được tìm thấy ở châu Á. Một lượng loài đáng kể có ở châu Phi (gồm cả Madagascar) và các đảo trên Ấn Độ Dương. Một vài loài có ở Trung Mỹ và Australia.
Sử dụng
Một số loài được trồng trong công viên hay trồng làm cây cảnh như Ehretia acuminata, Ehretia dicksonii, Ehretia macrophylla v.v.. Một số loài còn có thể trồng như là một dạng bonsai, như Ehretia microphylla.
Người ta cũng sử dụng quả (như của E. acuminata, E. anacua, E. dicksonii, E. laevis) làm thực phẩm.
Các loài
Ehretia acuminata R.Br. – Cườm rụng nhọn, cùm rụm nhọn. Đông Á, New Guinea, đông Australia. Ehretia alba Retief & A.E.van Wyk Ehretia amoena Klotzsch Ehretia anacua (Terán & Berland.) I.M.Johnst.. Texas (Hoa Kỳ), Mexico. Ehretia angolensis Baker Ehretia aquatica (Lour.) Gottschling & Hilger (đồng nghĩa: Rotula aquatica) – Rù rì cát, rì rì cát. Ehretia asperula Zoll. & Moritzi – Dót. Ehretia australis J.S.Mill. Ehretia bakeri Britten Ehretia changjiangensis F.W.Xing & Ze X.Li Ehretia coerulea Gürke Ehretia confinis I.M.Johnst. Ehretia cortesia Gottschling Ehretia corylifolia C.H.Wright Ehretia corymbosa Bojer Ehretia cymosa Thonn. Ehretia decaryi J.S.Mill. Ehretia densiflora F.N.Wei & H.Q.Wen Ehretia dentata Courchet ex Gagnep. – Cùm rụm răng. Ehretia dichotoma Blume – Dót lưỡng phân. Ehretia dicksonii Hance Ehretia dolichandra R.R.Mill. Ehretia dunniana H.Lév Ehretia exsoluta R.R.Mill. Ehretia glandulosissima Verdc. Ehretia grahamii Randell Ehretia hainanensis I.M.Johnst. Ehretia janjalle Verdc. Ehretia javanica Blume Ehretia kaessneri Vaupel Ehretia keyensis Warb. Ehretia laevis Roxb. – Dót láng. Ehretia latifolia Loisel. ex A.DC Ehretia longiflora Champ. ex Benth. – Dót lá dài. Ehretia macrophylla Wall. – Dót lá to. Ehretia mauritiana Willemet Ehretia meyersii J.S.Mill. Ehretia microcalyx Vaupel Ehretia microphylla Lam. (đồng nghĩa: Carmona microphylla (Lam.) G.Don, C. heterophylla Cav., C. retusa (Vahl) Masam.) – Cùm rụm, cùm rụm lá nhỏ, cùm rụm răng, bùm sụm, ruối huầy. Ehretia mollis (Blanco) Merr. Ehretia moluccana Riedl Ehretia namibiensis Retief & A.E.van Wyk Ehretia obtusifolia Hochst. ex A.DC. Ehretia papuana S.Moore Ehretia parallela C.B.Clarke Ehretia philippinensis A.DC. Ehretia phillipsonii J.S.Mill. Ehretia pingbianensis Y.L.Liu Ehretia psilosiphon R.R.Mill Ehretia resinosa Hance Ehretia retusa Wall. ex A.DC. Ehretia rigida (Thunb.) Druce (đồng nghĩa: Ehretia violacea Kunth). Đông nam châu Phi. Ehretia rosea Gürke Ehretia saligna R.Br. Ehretia setosa Roxb. Ehretia seyrigii J.S.Mill. Ehretia siamensis Teijsm. & Binn. ex Gagnep. & Courchet Ehretia silvana R.R.Mill Ehretia timorensis Decne Ehretia tinifolia L. Ehretia trachyphylla C.H.Wright Ehretia tsangii I.M.Johnst. Ehretia urceolata W.Fitzg. Ehretia wallichiana Hook.f. & Thomson ex C.B.Clarke Ehretia wightiana Wall. ex G.Don Ehretia winitii Craib
Chưa dung giải
Ehretia capensis Meisn. ex C.Krauss Ehretia scrobiculata Hiern *Ehretia uhehensis Gürke
Hóa thạch
†Ehretia europaea E.M. Reid: Hạt hóa thạch có trong tầng Chatti, thế Oligocen, được biết đến từ thành hệ Oberleichtersbach trong dãy núi Rhön ở miền trung Đức. Các hóa thạch vỏ quả trong cũng được mô tả từ vị trí Hậu Miocen ở Pont-de-Gail tại Pháp và từ ranh giới phía nam bình nguyên Padan tại miền bắc Italia trong 2 khu vực có niên đại tới tầng Zancle và ở 3 khu vực được cho là thuộc tầng Zancle.
Tham chiếu phân loại
