**Chi Cúc chuồn** hay còn gọi **chi sao nhái**, **chi chuồn chuồn**, **hoa cánh bướm** (danh pháp khoa học: **_Cosmos_**) là một chi của khoảng 20-42 loài thực vật sống một năm hay lâu năm
thumb|_Cosmos sulphureus_ **Cúc chuồn** hay còn gọi **chuồn chuồn**, **cúc cánh chuồn**, **sao nhái vàng** (danh pháp hai phần: **_Cosmos sulphureus_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Cav.
Nón kết chuồn chuồn sọc ba màu bên hông mũ lưỡi trai chuồn chuồn phù hợp cho cả nam và nữĐặc điểm nổi bật: + Mũ lưỡi trai chuồn chuồn sọc 3 màu bên hồng
**Sao nhái hồng** hay **cúc chuồn hồng** (danh pháp khoa học: **_Cosmos caudatus_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Kunth mô tả khoa học đầu tiên năm 1820.
*Cúc (khuy) áo, quần hay nút áo. ## Động vật *Tên gọi khác của các côn trùng thuộc họ Kiến sư tử. *Phân lớp Cúc đá _Ammonoidea_ ## Thực vật Các thực vật có hoa
**Họ Chuồn chuồn kim cánh rộng** (danh pháp khoa học: **_Calopterygidae_**) là một họ côn trùng thuộc bộ Odonata. Những loài chuồn chuồn kim cánh rộng này có sải cánh khoảng 5–8 cm. Họ này có
Vườn quốc gia Cúc Phương-Việt Nam được chụp từ trên cao, vào lúc hoàng hôn Dây bàm bàm dài 2 km ở Vườn quốc gia Cúc Phương [[Cạnh tranh sinh học ở Vườn quốc gia
Mùa thứ hai của chương trình **_Chị đẹp đạp gió rẽ sóng_** với tên gọi **_Chị đẹp đạp gió 2024_** được phát sóng trên kênh truyền hình VTV3 từ ngày 26 tháng 10 năm 2024
**_Drosera_** là một chi thực vật ăn thịt thuộc họ Droseraceae, có ít nhất là 194 loài. nhiều loài có kích thước và hình dáng khác nhau nhiều, có thể được tìm thấy là bản
**_Cosmos sherffii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Melchert mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.
**_Cosmos steenisiae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Veldkamp mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.
**_Cosmos scherfii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Melchert mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.
**_Cosmos sessilis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Sherff mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Cosmos schaffneri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Sherff mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.
**_Cosmos purpureus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (DC.) Benth. & Hook.f. ex Hemsl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1881.
**_Cosmos scabiosoides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Kunth mô tả khoa học đầu tiên.
**_Cosmos pringlei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được B.L.Rob. & Fernald mô tả khoa học đầu tiên năm 1909.
**_Cosmos parviflorus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Jacq.) Pers. mô tả khoa học đầu tiên năm 1807.
**_Cosmos peucedanifolius_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Wedd. mô tả khoa học đầu tiên.
**_Cosmos pacificus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Melchert mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Cosmos palmeri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được B.L.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1909.
**_Cosmos ochroleucoflorus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Melchert mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.
**_Cosmos nelsonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được B.L.Rob. & Fernald mô tả khoa học đầu tiên năm 1909.
**_Cosmos nitidus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Paray mô tả khoa học đầu tiên năm 1958.
**_Cosmos modestus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Sherff mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Cosmos montanus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Sherff mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.
**_Cosmos microcephalus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Sherff mô tả khoa học đầu tiên năm 1923.
**_Cosmos mattfeldii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Sherff mô tả khoa học đầu tiên năm 1934.
**_Cosmos mcvaughii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Sherff mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Cosmos longipetiolatus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Melchert mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.
**_Cosmos langlassei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Sherff) Sherff mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.
**_Cosmos linearifolius_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Sch.Bip.) Hemsl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1881.
**_Cosmos juxtlahuacensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Panero & Villaseñor mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Cosmos landii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Sherff mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.
**_Cosmos jaliscensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Sherff mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Cosmos herzogii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Sherff mô tả khoa học đầu tiên năm 1934.
**_Cosmos intercedens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Sherff mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**Sao nhái đỏ** (danh pháp khoa học: **_Cosmos diversifolius_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Otto mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.
**_Cosmos gracilis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Sherff mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.
**_Cosmos deficiens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Sherff) Melchert mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Cosmos crithmifolius_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Kunth mô tả khoa học đầu tiên năm 1820.
**_Cosmos dahlioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được mô tả khoa học đầu tiên.
**_Cosmos concolor_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Sherff mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.
**_Cosmos carvifolius_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.
**_Cosmos atrosanguineus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được William Jackson Hooker mô tả khoa học đầu tiên năm 1861 dưới danh pháp _Cosmos diversifolius_ var. _atrosanguineus_. Năm 1894