✨Celeron

Celeron

Celeron là một thương hiệu được Intel tạo ra cho một số mô hình bộ vi xử lý máy tính cấp thấp IA-32 và x86-64 khác nhau nhắm vào các máy tính cá nhân giá rẻ.

Bộ xử lý Celeron tương thích với các chương trình máy tính IA-32, nhưng hiệu suất của chúng thường thấp hơn đáng kể khi so sánh với các CPU tương tự với các thương hiệu CPU Intel có giá cao hơn. Ví dụ: thương hiệu Celeron thường sẽ có ít bộ nhớ cache hơn hoặc có các tính năng nâng cao bị vô hiệu hóa một cách có chủ ý. Những tính năng bị thiếu này có thể có tác động thay đổi đến hiệu suất, nhưng thường là rất đáng kể. Trong khi một số thiết kế của Celeron đã đạt được hiệu suất đáng ngạc nhiên, hầu hết các dòng Celeron đã thể hiện hiệu suất giảm đáng kể. Đây là lý do chính cho chi phí cao hơn của các thương hiệu CPU Intel khác so với dòng Celeron.

Được giới thiệu vào tháng 4 năm 1998, CPU thương hiệu Celeron đầu tiên dựa trên Pentium II. Các CPU thương hiệu Celeron sau đó được dựa trên Pentium III, Pentium 4, Pentium M và Intel Core. Thiết kế Celeron mới nhất () dựa trên dòng Core i3/i5/i7 thế hệ thứ bảy (Kaby Lake). Thiết kế này có các lõi xử lý độc lập (CPU), nhưng chỉ có 66% bộ nhớ cache so với Core i3 tương đương.

👁️ 81 | ⌚2025-09-16 22:45:38.720

QC Shopee
**Celeron** là một thương hiệu được Intel tạo ra cho một số mô hình bộ vi xử lý máy tính cấp thấp IA-32 và x86-64 khác nhau nhắm vào các máy tính cá nhân giá
Bộ lưu trữ mạng NAS Synology DS224+ CPU Celeron J4125 4-core 2.0GHz, RAM 2GB, LAN 2x 1GbE, 2 khay ổ cứng - Hàng chính hãng (chưa bao gồm ổ cứng) Duy trì dữ liệu tại
Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO19001:2015, ISO14001:2015, ISO27001:2013, QCVN118:2018, ISO71025:2103, ISO45001:2018 Bộ vi xử lý: Celeron 2.8 GHz (bộ nhớ đệm 2M) Ổ cứng: SSD 120 GB 2.5 inch Bo mạch chủ: Intel ExpressChipset Bộ nhớ RAM: 4GB DDRAM
CẤU HÌNH 1 Mainboard : H61 for 3th Generation Core i7 / Core i5 / Core i3 / Pentium / Celeron processors for LGA 1155 socket Cpu :Bộ xử lý Core i5-3470 Ram : 4
CPU LGA1700 socket: Support for the 14th, 13th, and 12th Generation Intel Core, Pentium Gold and Celeron Processors (Go to GIGABYTE's website for the latest CPU support list.) L3 cache varies with CPU Chipset Intel
  Thông số kỹ thuật máy tính Dell 5050 SFF Model: Dell Optiplex 5050 SFF Chipset: Intel Q270 hỗ trợ bộ vi xử lý socket LGA1151 thế hệ 6,7 (các dòng: celeron Dual Core, Pentium
Thông số kỹ thuật máy tính Dell 5050 SFF core i3 Model: Dell Optiplex 5050 SFF Chipset: Intel Q270 hỗ trợ bộ vi xử lý socket LGA1151 thế hệ 6,7 (các dòng: celeron Dual Core,
Thông số kỹ thuật máy tính Dell 5050 SFF core i3 Model: Dell Optiplex 5050 SFF Chipset: Intel Q270 hỗ trợ bộ vi xử lý socket LGA1151 thế hệ 6,7 (các dòng: celeron Dual Core,
Thông số kỹ thuật máy tính Dell 3020 SFF intel Core I7, ổ SSD tốc độ cao Model: Dell Optiplex 3020 SFF Chipset: Intel H81 hỗ trợ bộ vi xử lý socket 1150 các dòng
Thông số kỹ thuật máy tính Dell 3040 SFF i3 Model: Dell Optiplex 3040 SFF Chipset: Intel H110 hỗ trợ vi xử lý intel socket 1151 thế hệ 6 (các dòng: celeron Dual Core, Pentium
HÔNG SỐ KỸ THUẬT:  Máy tính đồng bộ Dell Optiplex 3020 Chipset Mainboard : Intel Q87 Express Hỗ trợ CPU thế hệ 4 - Haswell Bộ vi xử lý :  Bộ xử lý Intel Celeron G1840  2M
Thông tin sản phẩm Thiết bị lưu trữ Qnap TS-864eU-8G CPU Intel Celeron N5105/N5095 4-core/4-thread processor, burst up to 2.9 GHz CPU Architecture 64-bit x86 Graphic Processors Intel UHD Graphics Floating Point Unit v Encryption
Dọn dẹp dữ liệu cho văn phòng tại nhà Mạnh mẽ và nhỏ gọn Chức năng mạnh mẽ gói gọn trong thùng máy 4 khay Hợp nhất và chia sẻ Lưu trữ, sắp xếp và
CPU Intel Celeron N4505 2-core/2-thread processor, burst up to 2.9 GHz CPU Architecture 64-bit x86 Graphic Processors Intel UHD Graphics Floating Point Unit Yes Encryption Engine  (AES-NI) Hardware-accelerated Transcoding Yes System Memory 4 GB RAM
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Hãng sản xuất ASUS Model H110M-K Chipset Intel H110 CPU hỗ trợ Intel Socket 1151 cho Thế hệ thứ 7/thứ 6 Core i7/Core i5/Core i3/Pentium/Celeron Bộ vi xử lý Hỗ trợ Intel 14
CPU LGA1700 socket: Support for the 14th, 13th, and 12th Generation Intel Core, Pentium Gold and Celeron Processors L3 cache varies with CPU (Please refer "CPU Support List" for more information.) Chipset Intel B760 Express
CPU Intel Ổ cắm 1151 9/8 Gen Intel  Core , Pentium  vàng và Celeron  xử lý  Hỗ trợ Intel 14 CPU nm  Hỗ trợ công nghệ Intel Turbo Boost 2.0  * Intel Turbo Boost Technology 2.0 hỗ trợ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT   - Chipset: INTEL B760 - CPU: - Support Intel Core 14th/ 13th/ 12th Gen Processors, Intel Pentium Gold and Celeron Processors - LGA 1700 - Memory:  - 4x DDR4, Maximum Memory Capacity 128GB Memory Support 4800(OC)/ 4600(OC)/ 4400(OC)/ 4266(OC)/ 4200(OC)/ 4000(OC)/ 3800(OC)/ 3733(OC)/ 3600(OC)/ 3466(OC)/ 3400(OC)/ 3333(OC)/ 3200(JEDEC)/ 2933(JEDEC)/ 2666(JEDEC)/ 2400(JEDEC)/ 2133(JEDEC)     - Onboard Graphics:     - 1x HDMI - Support HDMI 1.4, maximum resolution of 4K 30Hz* - 1x DisplayPort - Support DP 1.4, maximum resolution of 4K 60Hz* - 1x D-Sub - Support VGA, maximum resolution of 2048x1536 50Hz, 2048x1280 60Hz, 1920x1200 60Hz *Available only on processors featuring integrated graphics. Graphics specifications may vary depending on the CPU installed.   - Slot:
Bộ xử lý - Công nghệ CPU: Intel Celeron - N4500 - Số nhân: 2 - Số luồng: 2 - Tốc độ CPU: 1.1GHz - Tốc độ tối đa: Turbo Boost 2.80 GHz - Bộ nhớ
**CPU Intel** là các loại CPU do hãng Intel thiết kế và sản xuất. ## Lịch sử CPU Intel ### Bộ xử lý 4-bit 4004 là bộ vi xử lý đầu tiên được Intel giới
**Pentium** là một thương hiệu được sử dụng cho một loạt các bộ vi xử lý tương thích kiến trúc x86 do Intel sản xuất từ năm 1993. Các bộ xử lý Pentium trong gia
**Intel Graphics Technology** (**GT**) là tên chung của một loạt bộ xử lý đồ họa tích hợp (IGPs) sản xuất bởi Intel được sản xuất trên cùng một package hoặc die cùng với bộ xử
phải|nhỏ|200x200px|Bộ xử lý Intel Di động P8400 2,26 GHz/3MB/1066 AW80577SH0513M Penryn-3M SLB3R. **Peryn** là tên mã của một bộ vi xử lý Intel được bán với các cấu hình như Core 2 Solo, Core 2 Duo, Core
**Chromebook** là một máy tính xách tay chạy hệ điều hành Chrome OS. Những thiết bị này được thiết kế để sử dụng chủ yếu khi được nối mạng, với hầu hết các chương trình
Dell Optiplex 3040 (Core i3 6100/ 8Gb /SSD 240Gb ) - Máy tính đồng bộ  Optiplex 3040 được thiết kế gọn nhẹ cho hiệu suất vượt trội, bền bỉ phù hợp môi trường doanh nghiệp. Với 3
Dell Optiplex 3040 Core i5 6500 / 8Gb / SSD 256Gb  - Máy tính đồng bộ  Optiplex 3040 được thiết kế gọn nhẹ cho hiệu suất vượt trội, bền bỉ phù hợp môi trường doanh nghiệp. Với
Dell Optiplex 3040 Core i7 6700 / 8Gb / SSD 256Gb  - Máy tính đồng bộ  Optiplex 3040 được thiết kế gọn nhẹ cho hiệu suất vượt trội, bền bỉ phù hợp môi trường doanh nghiệp. Với
Dell Optiplex 3040 Core i7 6700 / 8Gb / SSD 128Gb  - Máy tính đồng bộ Dell Optiplex 3040 được thiết kế gọn nhẹ cho hiệu suất vượt trội, bền bỉ phù hợp môi trường doanh nghiệp. Với
Mô Tả Sản Phẩm Dell Optiplex 3040 Core i5 6500 / 8Gb / SSD 256Gb  - Máy tính đồng bộ  Optiplex 3040 được thiết kế gọn nhẹ cho hiệu suất vượt trội, bền bỉ phù hợp môi
Dell Optiplex 3040 Core i7 6700 / 8Gb / SSD 256Gb  - Máy tính đồng bộ  Optiplex 3040 được thiết kế gọn nhẹ cho hiệu suất vượt trội, bền bỉ phù hợp môi trường doanh nghiệp. Với
Dell Optiplex 3040 Core i7 6700 / 8Gb / SSD 128Gb  - Máy tính đồng bộ Dell Optiplex 3040 được thiết kế gọn nhẹ cho hiệu suất vượt trội, bền bỉ phù hợp môi trường doanh nghiệp. Với
Dell Optiplex 3040 Core i5 6500 / 8Gb / SSD 512Gb  - Máy tính đồng bộ  Optiplex 3040 được thiết kế gọn nhẹ cho hiệu suất vượt trội, bền bỉ phù hợp môi trường doanh nghiệp. Với
Dell Optiplex 3040 Core i5 6500 / 8Gb / SSD 256Gb  - Máy tính đồng bộ  Optiplex 3040 được thiết kế gọn nhẹ cho hiệu suất vượt trội, bền bỉ phù hợp môi trường doanh nghiệp. Với
Đặc điểm nổi bật - Máy tính đồng bộ DELL Optiplex 7040 thiết kế hiện đại với 3 kích thước máy: mini-tower (MT), small form factor (SFF), và Micro nhỏ gọn là lựa chọn phù hợp cho
Mô Tả Sản Phẩm Dell Optiplex 3040 Core i5 6500 / 8Gb / SSD 256Gb  - Máy tính đồng bộ  Optiplex 3040 được thiết kế gọn nhẹ cho hiệu suất vượt trội, bền bỉ phù hợp môi
Dell Optiplex 3040 Core i7 6700 / 8Gb / SSD 512Gb  - Máy tính đồng bộ  Optiplex 3040 được thiết kế gọn nhẹ cho hiệu suất vượt trội, bền bỉ phù hợp môi trường doanh nghiệp. Với
Dell Optiplex 3040 Core i5 6500 / 8Gb / SSD 120Gb  - Máy tính đồng bộ  Optiplex 3040 được thiết kế gọn nhẹ cho hiệu suất vượt trội, bền bỉ phù hợp môi trường doanh nghiệp. Với
Dell Optiplex 3040 Core i5 6500 / 8Gb / SSD 256Gb  - Máy tính đồng bộ  Optiplex 3040 được thiết kế gọn nhẹ cho hiệu suất vượt trội, bền bỉ phù hợp môi trường doanh nghiệp. Với
Dell Optiplex 3040 (Core i3 6100/ 8Gb /SSD 120Gb ) - Máy tính đồng bộ  Optiplex 3040 được thiết kế gọn nhẹ cho hiệu suất vượt trội, bền bỉ phù hợp môi trường doanh nghiệp. Với 3
Mô Tả Sản Phẩm Mô Tả Sản Phẩm Dell Optiplex 3040 Core i5 6500 / 8Gb / SSD 256Gb  - Máy tính đồng bộ  Optiplex 3040 được thiết kế gọn nhẹ cho hiệu suất vượt trội, bền
Dell Optiplex 3040 Core i5 6500 / 8Gb / SSD 256Gb  - Máy tính đồng bộ  Optiplex 3040 được thiết kế gọn nhẹ cho hiệu suất vượt trội, bền bỉ phù hợp môi trường doanh nghiệp. Với
nhỏ|Mô hình chip cầu bắc và chip cầu nam **Chip Cầu bắc**(Northbridge chipset) hay còn gọi là **Memory Controller Hub** (MCH'), là một trong hai chip trong một chipset trên một bo mạch chủ của
liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:AMD_Opteron_146_Venus,_2005.jpg|nhỏ|Opteron, CPU đầu tiên giới thiệu x86-64 vào năm 2003 liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:AMD_x86-64_Architecture_Programmers_Manuals.jpg|phải|nhỏ|Bộ năm tập của _x86-64 Architecture Programmer's Guide_, được AMD xuất bản và phân phối vào năm 2002 **x86-64** (còn gọi là **x64**, **x86_64**, **AMD64**
**Pentium III** (được bán trên thị trường là **Intel Pentium III Processor**, không chính thức với tên **PIII**) là bộ vi xử lý 32 bit x86 và máy tính để bàn của Intel dựa trên
thumb|Pentium II processor with MMX technology, SECC cartridge. **Pentium II** thương hiệu liên quan đến thế hệ vi kiến trúc thứ sáu (' P6 ') và bộ vi xử lý tương thích x86 của Intel