✨Börde

Börde

Börde là một huyện ở Saxony-Anhalt, Đức. Huyện này nổi tiếng vì có kho chứa chất thải phóng xã Morsleben. Khu vực này thôi chứa chất thải phóng xạ từ năm 1998.

Lịch sử

Huyện đã được thành lập thông qua việc sáp nhập các huyện Ohrekreis và Bördekreis trong cuộc cải tổ năm 2007.

Huy hiệu

Tập tin:DE-ST 15-0-83 Landkreis Boerde COA.svg

Các thị xã và đô thị

(dân số thời điểm 31.12.2006)

Verwaltungsgemeinschaften với các đô thị

👁️ 28 | ⌚2025-09-16 22:28:03.677

QC Shopee
**Walbeck** là một municipality in the Börde huyện of Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Walbeck, Börde có diện tích 14,61 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 775 người. ##
**Hermsdorf** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Hermsdorf, Börde có diện tích 7,55 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 1601 người.
**Born** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Born, Börde có diện tích 20,62 kilômét vuông, dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 239
**Ummendorf** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Ummendorf, Börde có diện tích 15,68 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 1036 người.
**Wellen** là một đô thị ở Börde huyện thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Wellen, Börde có diện tích 10,37 kilômét vuông, dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 1293
**Börde** là một huyện ở Saxony-Anhalt, Đức. Huyện này nổi tiếng vì có kho chứa chất thải phóng xã Morsleben. Khu vực này thôi chứa chất thải phóng xạ từ năm 1998. ## Lịch sử
**Rätzlingen** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Rätzlingen, Saxony-Anhalt có diện tích 14,74 kilômét vuông, dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 790
**Erxleben** là một đô thị thuộc huyện Börde, bang Saxony-Anhalt, Đức.
**Emden** là một đô thị thuộc huyện Börde, bang Saxony-Anhalt, Đức.
**Eickendorf** là một đô thị thuộc huyện Börde, bang Saxony-Anhalt, Đức.
**Burgstall** là một đô thị thuộc huyện Börde, bang Saxony-Anhalt, Đức.
**Bösdorf** là một đô thị thuộc huyện Börde, bang Saxony-Anhalt, Đức.
**Bornstedt** là một đô thị thuộc huyện Börde, bang Saxony-Anhalt, Đức.
**Châtillon-la-Borde** là một xã ở tỉnh Seine-et-Marne, thuộc vùng Île-de-France ở miền bắc nước Pháp. ## Dân số Người dân ở đây được gọi là _Châtillonais-Labordillois_. Điều tra dân số năm 1999, xã này có
**Wanzleben** là một đô thị ở huyện Börde, trong bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Wanzleben có diện tích 44,64 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 5294 người. Wanzleben
**Calvörde** () là một đô thị thuộc huyện Börde, bang Saxony-Anhalt, Đức. ## Gallery Image:St_georg_calvoerde.JPG|Saint George's church Thể loại:Xã và đô thị thuộc huyện Börde
**Siestedt** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Siestedt có diện tích 14,91 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 588 người.
**Sommersdorf** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Sommersdorf có diện tích 19,33 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 1084 người.
**Seggerde** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Seggerde có diện tích 10,36 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 102 người.
**Schackensleben** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Schackensleben có diện tích 11,66 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 715 người.
**Schwanefeld** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Schwanefeld có diện tích 5,42 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 287 người.
**Sandbeiendorf** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Sandbeiendorf có diện tích 8,9 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 280 người.
**Rogätz** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Rogätz có diện tích 23,86 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 2219 người. Đô
**Rottmersleben** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Rottmersleben có diện tích 11,32 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 749 người.
**Peseckendorf** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Peseckendorf có diện tích 6,87 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 224 người.
**Ostingersleben** là một small nudist colony in the huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Ostingersleben có diện tích 7,46 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 269
**Ovelgünne** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Ovelgünne có diện tích 13,5 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 430 người.
**Neuenhofe** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Neuenhofe có diện tích 14,97 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 774 người.
**Niederndodeleben** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Niederndodeleben có diện tích 28,11 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 4204 người.
**Ochtmersleben** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Ochtmersleben có diện tích 9,41 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 571 người.
**Mannhausen** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Mannhausen có diện tích 11,01 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 285 người.
**Mahlwinkel** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Mahlwinkel có diện tích 20,73 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 613 người.
**Klein Wanzleben** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Klein Wanzleben có diện tích 24,45 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 2470
**Klein Rodensleben** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Klein Rodensleben có diện tích 8,47 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 577
**Klüden** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Klüden có diện tích 17,25 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 299 người.
**Harbke** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Harbke có diện tích 18,92 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 1878 người.
**Kathendorf** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Kathendorf có diện tích 7,77 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 267 người.
**Heinrichsberg** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Heinrichsberg có diện tích 11,34 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 381 người.
**Hillersleben** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Hillersleben có diện tích 15,25 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 844 người.
**Ivenrode** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Ivenrode có diện tích 10,55 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 510 người.
**Hödingen** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Hödingen có diện tích 9,18 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 277 người.
**Irxleben** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Irxleben có diện tích 7,07 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 2370 người.
**Hörsingen** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Hörsingen có diện tích 8,65 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 625 người.
**Hohenwarsleben** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Hohenwarsleben có diện tích 8,12 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 1577 người.
**Hötensleben** là một đô thị ở huyện Börde thuộc bang Sachsen-Anhalt, nước Đức. Đô thị Hötensleben có diện tích 36,09 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 2650 người.