✨Atlantica

Atlantica

Atlantica là một lục địa cổ. Atlantica được tạo thành khoảng 2 tỷ năm trước đây.

Một phần (không hoàn thiện) lịch sử Atlantica theo niên đại

~2 tỷ năm trước: Atlantica hình thành. ~1,8 tỷ năm trước: Atlantica trở thành một phần của siêu lục địa lớn Columbia. ~1,5 tỷ năm trước: Columbia vỡ ra; Atlantica trở thành một phần của siêu lục địa nhỏ Nena, cùng với Baltica, Bắc Cực (Artica), và thềm lục địa Đông Nam Cực. ~1,1 tỷ năm trước: Nena (chứa Atlantica) trở thành một phần của siêu lục địa lớn Rodinia. ~750 triệu năm trước: Rodinia trôi dạt ra. Atlantica, cùng với phần lớn của Nena, ngoại trừ thềm lục địa Đông Nam Cực, trở thành một phần của siêu lục địa nhỏ Protolaurasia. ~600 triệu năm trước: Atlantica trở thành một phần của siêu lục địa lớn Pannotia.

trái|frame|Sự trôi dạt của các lục địa

~kỷ Cambri: siêu lục địa lớn Pannotia tách ra, để Atlantica trong siêu lục địa nhỏ Gondwana. ~kỷ Permi: Gondwana, có chứa Atlantica, trở thành một phần của siêu lục địa lớn Pangaea. ~kỷ Jura: Gondwana tách ra khỏi Pangaea, mang theo Atlantica cùng với nó. ~kỷ Creta: Gondwana tách ra, chia Atlantica thành hai lục địa như ngày nay là châu Phi và Nam Mỹ.

👁️ 85 | ⌚2025-09-16 22:26:14.364

QC Shopee
**Atlantica** là một lục địa cổ. Atlantica được tạo thành khoảng 2 tỷ năm trước đây. ## Một phần _(không hoàn thiện)_ lịch sử Atlantica theo niên đại *~2 tỷ năm trước: Atlantica hình thành.
**_Coris atlantica_** là một loài cá biển thuộc chi _Coris_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Từ nguyên Tính từ định danh của loài
**_Carex atlantica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được L.H.Bailey mô tả khoa học đầu tiên năm 1893. ## Hình ảnh Tập tin:Carex atlantica drawing 2.png Tập tin:Carex
**_Gallotia atlantica_** là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Peters & Doria mô tả khoa học đầu tiên năm 1882. ## Hình ảnh Tập tin:Gallotia atlantica on Lanzarote, June 2013
**_Geranomyia atlantica_** là một phân loài ruồi của loài _Geranomyia atlantica_ trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Cổ bắc.
**_Dysdera atlantica_** là một loài nhện trong họ Dysderidae. Loài này thuộc chi _Dysdera_. _Dysdera atlantica_ được Eugène Simon miêu tả năm 1909.
**_Amblyothele atlantica_** là một loài nhện trong họ Lycosidae. Loài này thuộc chi _Amblyothele_. _Amblyothele atlantica_ được Anthony Russell-Smith, Rudy Jocqué & Mark Alderweireldt miêu tả năm 2009.
**_Pardosa atlantica_** là một loài nhện trong họ Lycosidae. Loài này thuộc chi _Pardosa_. _Pardosa atlantica_ được James Henry Emerton miêu tả năm 1913.
**_Sybota atlantica_** là một loài nhện trong họ Uloboridae. Loài này thuộc chi _Sybota_. _Sybota atlantica_ được Cristian J. Grismado miêu tả năm 2001.
**_Ozyptila atlantica_** là một loài nhện trong họ Thomisidae. Loài này thuộc chi _Ozyptila_. _Ozyptila atlantica_ được J. Denis miêu tả năm 1963.
**_Trachylepis atlantica_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Schmidt mô tả khoa học đầu tiên năm 1945. Loài này sinh sống trên đảo Fernando de Noronha ngoài khơi đông bắc
**_Guyruita atlantica_** là một loài nhện trong họ Theraphosidae. Loài này thuộc chi _Guyruita_. _Guyruita atlantica_ được miêu tả năm 2007 bởi Guadanucci et al..
**_Dipoena atlantica_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Dipoena_. _Dipoena atlantica_ được Arthur Merton Chickering miêu tả năm 1943.
**_Pistacia atlantica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đào lộn hột. Loài này được Desf. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1799. ## Hình ảnh Tập tin:Pistacia atlantica (Ein Ovdat).JPG
**_Geranomyia atlantica_** là một phân loài ruồi của loài _Geranomyia atlantica_ trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Cổ bắc.
**_Dufourea atlantica_** là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Ebmer mô tả khoa học năm 1993.
**_Exomalopsis atlantica_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Silveira mô tả khoa học năm 1996.
**_Eufriesea atlantica_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Nemésio mô tả khoa học năm 2008.
**_Megachile atlantica_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Benoist mô tả khoa học năm 1934.
**_Scaura atlantica_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Melo mô tả khoa học năm 2004.
**_Andrena atlantica_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Mitchell mô tả khoa học năm 1960.
**_Chaetopteryx atlantica_** là một loài Trichoptera trong họ Limnephilidae. Chúng phân bố ở miền Cổ bắc.
**_Artemisia atlantica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Coss. & Durieu mô tả khoa học đầu tiên năm 1862.
**_Sursumura atlantica_** là một loài chân đều trong họ Munnopsidae. Loài này được Beddard miêu tả khoa học năm 1885.
**_Anilocra atlantica_** là một loài chân đều trong họ Cymothoidae. Loài này được Schioedte & Meinert miêu tả khoa học năm 1881.
**_Quercus atlantica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được Ashe miêu tả khoa học đầu tiên năm 1916.
**_Barrosoa atlantica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được R.M.King & H.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.
**_Heliocauta atlantica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Litard. & Maire) Humphries mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Riccia atlantica_** là một loài rêu tản thuộc họ Ricciaceae. Đây là loài đặc hữu của Bồ Đào Nha. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng bờ biển nhiều đá.
**_Carlina atlantica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Pomel mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.
**_Dendrophidion atlantica_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Freire, Caramaschi & Gonçalves mô tả khoa học đầu tiên năm 2010.
**_Neohyssura atlantica_** là một loài chân đều trong họ Hyssuridae. Loài này được Wägele miêu tả khoa học năm 1987.
**_Anatoma atlantica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Scissurellidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Laevinesta atlantica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fissurellidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Paraplatyptilia atlantica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy Newfoundland và Labrador và Quebec. Sải cánh dài khoảng 20 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 7 và tháng 8 và
**_Craibia atlantica_** là một cây cỡ nhỏ thuộc họ Fabaceae. Đây là loài đặc hữu của vùng ven biển và ven sông của Tây Phi nhiệt đới và có ở Cameroon, Côte d'Ivoire, Nigeria, Ghana.
**_Casearia atlantica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Sleumer mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.
**_Pseudione atlantica_** là một loài chân đều trong họ Bopyridae. Loài này được Bourdon miêu tả khoa học năm 1971.
**_Chiasmocleis atlantica_** là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Brasil. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới
**_Pseudostegias atlantica_** là một loài chân đều trong họ Bopyridae. Loài này được Lemos de Castro miêu tả khoa học năm 1965.
**_Pseudolaureola atlantica_** là một loài chân đều trong họ Armadillidae. Loài này được Vandel miêu tả khoa học năm 1977.
**_Pedicypraedia atlantica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Pediculariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Monanthes atlantica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được J. Ball miêu tả khoa học đầu tiên năm 1873.
**_Phoenix atlantica_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được A.Chev. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1935. ## Hình ảnh Tập tin:Date palm cluster near to abandoned ceramic
**_Capparis atlantica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Capparaceae. Loài này được Inocencio, D.Rivera, Obón & Alcaraz mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.