Các khu vực núi cao châu Phi: I. Cao nguyên Tây Phi và Cameroon, II. Cao nguyên [[Cao nguyên Ethiopia|Ethiopia và Ả Rập, III. Tách giãn miền Tây (Albertine), IV. Tách giãn miền Đông. V.
**_Juniperus procera_** là một loài cây lá kim bản địa vùng đồi núi châu Phi và bán đảo Ả Rập. Đây là loài cây điển hình cho hệ thực vật Afromontane. ## Mô tả _Juniperus
**Kilimanjaro** với 3 chóp núi lửa hình nón, **Kibo**, **Mawensi** và **Shira**, là một núi lửa dạng tầng không hoạt động ở đông bắc Tanzania. Mặc dù không phải là núi cao nhất, nhưng Kilimanjaro
**_Dendrosenecio kilimanjari_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Mildbr.) E.B.Knox mô tả khoa học đầu tiên năm 1993.
**_Dendrosenecio keniodendron_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (R.E.Fr. & T.C.E.Fr.) B.Nord. mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.
**_Dendrosenecio johnstonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Oliv.) B.Nord. mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.
**_Grewia occidentalis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.
**_Melhania velutina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được Forssk. mô tả khoa học đầu tiên năm 1775.
**_Maytenus addat_** là một loài thực vật thuộc họ Celastraceae. Đây là loài đặc hữu của các khu rừng Afromontane (vùng núi châu Phi), đặc biệt dọc theo bìa rừng, của Ethiopia.
**_Maytenus harenensis_** là một loài thực vật thuộc họ Celastraceae. Đây là loài đặc hữu của rừng Harenna ở Ethiopia, một khu rừng Afromontane còn sót lại của dãy núi Bale. Chúng hiện đang bị
**_Curtisia dentata_** (tên thường gọi trong tiếng Anh là _Assegai tree_ nghĩa là cây Assegai hay _Cape Lancewood_ nghĩa là gỗ giáo Cape, tên Trung văn: 南非茱萸, nghĩa là **thù du Nam Phi**) là một
**_Olinia_** (đồng nghĩa: _Plectronia_) là một chi thực vật hạt kín bao gồm khoảng 5-10 loài cây bụi hay cây gỗ nhỏ. Chi này được coi là chi duy nhất của tông **_Olinieae_** Horaninow trong
**_Guizotia jacksonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (S.Moore) Baagøe mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.
**_Croton macrostachyus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Hochst. ex Delile mô tả khoa học đầu tiên năm 1848.
**Pardopsis punctatissima** là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở fynbos, lowland và afromontane forest và grassland from the Van Staden’s Pass in the East Cape và then along the
The **Eastern Blotched Leopard** (_Lachnoptera ayresii_) là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở afromontane và riverine forest from Port St. Johns in the East Cape và then along the
**Acraea boopis** là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở KwaZulu-Natal, Swaziland, từ Mozambique tới Kenya và ở Tanzania. Sải cánh dài 45–52 mm đối với con đực và 49–58 mm đối
**_Eagris nottoana_** là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Nam Phi to Uganda, Kenya và Ethiopia và on Madagascar. Sải cánh dài 35–42 mm đối với con đực và 39–43 mm
**Coenyra aurantiaca** là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Loài này có ở Nam Phi, ở Đông Cape from Alexandria to Wild Coast phía bắc đến Umdoni Park ở miền nam KwaZulu-Natal. Trong nội
**_Tirumala petiverana_** là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở tropical Africa. The habitat consists of Afromontane, lowland và riverine forests. Sải cánh dài 60–75 mm. Có một lứa một năm.
**_Entandrophragma excelsum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae. Loài này được (Dawe & Sprague) Sprague mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.
**_Ekebergia capensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae. Loài này được Sparrm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1779. ## Hình ảnh Tập tin:Ekebergia capensis flowers and stem.JPG Tập
**_Ficalhoa_** là một chi thực vật có hoa trong họ Sladeniaceae. ## Loài Chi _Ficalhoa_ gồm các loài:
**_Cylicomorpha_** là một chi chứa 2 loài thực vật hạt kín, bản địa của châu Phi đại lục. ## Danh sách loài * _Cylicomorpha parviflora_ Urb, 1901 * _Cylicomorpha solmsii_ Urb, 1901
**_Trichocladus_** là một chi thực vật có hoa trong họ Hamamelidaceae.
The **Modest Sylph** (_Astictopterus inornatus_) là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Nam Phi in Afromontane forests from the East Cape, phía đông along the Drakensberg foothills to the
**_Trichocladus ellipticus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hamamelidaceae. Loài này được Eckl. & Zeyh. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1837.
**_Salix mucronata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Thunb. miêu tả khoa học đầu tiên. ## Hình ảnh Tập tin:Salix mucronata hirsuta willow tree.JPG
**_Podalyria calyptrata_** (tiếng địa phương **Keurtjie** hay **Water blossom pea**) là một loài trong họ Fabaceae. Loài này phân bố ở Western Cape, Nam Phi. ## Hình ảnh Tập tin:Podalyria calyptrata - Waterblossompea Tree
**_Rapanea melanophloeos_** là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được (L.) Mez miêu tả khoa học đầu tiên năm 1902. ## Hình ảnh Tập tin:Rapanea melanophloeos - cape
**_Sideroxylon inerme_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:The Treaty Tree - Woodstock
**_Drypetes gerrardii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Putranjivaceae. Loài này được Hutch. mô tả khoa học đầu tiên năm 1920.
**_Celtis gomphophylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cannabaceae. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1887.
**_Celtis africana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cannabaceae. Loài này được Burm.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1768. ## Hình ảnh Tập tin:Celtis africana, stam, c, Burmanbos.jpg Tập
**_Cassipourea malosana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Rhizophoraceae. Loài này được (Baker) Alston mô tả khoa học đầu tiên năm 1922.
**_Gymnosporia arbutifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Dây gối. Loài này được (Hochst. ex A.Rich.) Loes. mô tả khoa học đầu tiên năm 1893.
**_Ocotea bullata_** là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được (Burch.) E. Meyer in Drege miêu tả khoa học đầu tiên năm 1843.
**_Cunonia capensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cunoniaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1759.
**_Lobelia deckenii_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa chuông. Loài này được (Asch.) Hemsl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1877.
**_Buddleja auriculata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Huyền sâm. Loài này được Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1836.
**_Ilex mitis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Aquifoliaceae. Loài này được (L.) Radlk. mô tả khoa học đầu tiên năm 1887. ## Hình ảnh Tập tin:Ilex mitis - Cape Holly
**_Widdringtonia whytei_** là một loài thực vật hạt trần trong họ Cupressaceae. Loài này được Rendle mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.
**_Widdringtonia nodiflora_** là một loài thực vật hạt trần trong họ Cupressaceae. Loài này được L. E.Powrie mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
nhỏ|phải|[[Linh dương Eland (Taurotragus oryx), loài đặc hữu của thảo nguyên châu Phi]] nhỏ|phải|Sư tử châu Phi, vị vua của thảo nguyên châu Phi và là sinh vật biểu tượng của lục địa này **Hệ
**_Knowltonia capensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mao lương. Loài này được Huth mô tả khoa học đầu tiên năm 1890.