✨1795
1795 (số La Mã: MDCCXCV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Sự kiện
*14 tháng 1 – Trường Đại học North Carolina (đổi tên thành Trường Đại học North Carolina tại Chapel Hill vào năm 1963) mở cửa nhận sinh viên, trở thành trường đại học tiểu bang đầu tiên ở Hoa Kỳ.
- 16 tháng 1 – Pháp chiếm Utrecht, Hà Lan.
- 17 tháng 1 – Cách mạng xảy ra tại Amsterdam.
- 19 tháng 1 – Cộng hòa Batavia được công bố.
- 20 tháng 1 – quân Pháp vào Amsterdam.
- 5 tháng 4 – Hòa ước Basel được ký kết giữa Pháp và Phổ.
- 7 tháng 4 – Pháp thông qua việc chọn mét là đơn vị chiều dài.
- 3 tháng 9 – Lệnh Ý Hoàng quý phi được truy phong là Hiếu Nghi Thuần Hoàng hậu
- 3 tháng 9 – Vĩnh Diễm lên ngôi Hoàng thái tử
Sinh
- 18 tháng 1 – Anna Pavlovna của Nga, Hoàng hậu Hà Lan (mất 1865)
- 3 tháng 2 – Antonio José de Sucre, lãnh đạo cách mạng Venezuela (mất 1830)
- 18 tháng 2 – George Peabody, doanh nhân và nhà từ thiện Mỹ (mất 1869)
- 19 tháng 5 – Johns Hopkins, doanh nhân và nhà từ thiện Mỹ (mất 1873)
- 23 tháng 5 – Charles Barry, kiến trúc sư người Anh (mất 1860)
- 19 tháng 6 – James Braid, bác sĩ phẫu thuật người Scotland (mất 1860)
- 1 tháng 9 – James Gordon Bennett, nhà xuất bản báo chí người Mỹ (mất 1892)
- 6 tháng 9 – Baraguey Achille d'Hilliers, Thống chế Pháp (mất 1878)
- 16 tháng 9 – Saverio Mercadante, nhà soạn nhạc người Ý (mất 1870)
- 18 tháng 9 – Kondraty Ryleyev, nhà thơ người Nga.
- 15 tháng 10 – Vua Friedrich Wilhelm IV của Phổ (mất 1861)
- 16 tháng 10 – William Buell Sprague, mục sư và tác gia người Mỹ (mất 1876)
- 31 tháng 10 – John Keats, nhà thơ người Anh (mất 1821)
- 2 tháng 11 – James Knox Polk, Tổng thống Hoa Kỳ thứ 11 (mất 1849)
- 12 tháng 11 – Thaddeus William Harris, nhà tự nhiên học người Mỹ (mất 1856)
- 4 tháng 12 – Thomas Carlyle, nhà văn, nhà sử học người Scotland (mất 1881)
- 10 tháng 12 – Matthias W. Baldwin, nhà sản xuất đầu máy Mỹ (mất 1866) *Không rõ – Hồ Thị Tùy, phong hiệu Ngũ giai An tần, phi tần của vua Minh Mạng (m. 1839)
Mất
- Đại tư mã Ngô Văn Sở nhà Tây Sơn (Việt Nam)
- Thái sư Bùi Đắc Tuyên nhà Tây Sơn (Việt Nam)
👁️ 73 | ⌚2025-09-16 22:28:47.507


**Tỉnh Volhynia** (, , , _Volynske voievodstvo_) là một đơn vị hành chính và chính quyền địa phương ở Đại công quốc Litva từ năm 1566 đến năm 1569, và của Vương quốc Ba Lan
**1795** (số La Mã: MDCCXCV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày). ## Sự
**1795 Woltjer** (4010 P-L) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 24 tháng 9 năm 1960 bởi Cornelis Johannes van Houten, Ingrid van Houten-Groeneveld và Tom Gehrels ở Đài thiên
**Hòa ước Basel** (tiếng Đức: _Friede von Basel_; tiếng Pháp: _Paix de Bâle_) được ký kết vào năm 1795, bao gồm 3 hiệp ước hòa bình liên quan đến Pháp trong Cách mạng Pháp (đại
**Thịnh vượng chung Ba Lan và Litva** (, ) hay **Liên bang Ba Lan – Litva** hay **Thịnh vượng chung Ba Lan – Litva** là một trong những quốc gia rộng lớn và đông dân
**Nguyễn Văn Lý** (chữ Hán: 阮文理; 1795-1868), húy **Dưỡng**, thường được gọi là **"Cụ Nghè Đông Tác"**, tự **Tuần Phủ**, hiệu **Chí Đình**, **Chí Am**, **Chí Hiên**, biệt hiệu **Đông Khê**, là một danh sĩ,
**Amalie xứ Baden** (tiếng Đức: _Amalie von Baden_; tiếng Hà Lan: _Amalia van Baden_; tiếng Anh: _Amalie of Baden_; tên đầy đủ: Amalie Christine Karoline; 26 tháng 1 năm 1795 – 14 tháng 9 năm
nhỏ|Etruria Hall, ngôi nhà gia đình, được xây dựng năm 1768 17171717 bởi Joseph Pickford. Nó đã được khôi phục như là một phần của Lễ hội Vườn Stoke-on-Trent năm 1986 và hiện là một
nhỏ||315x315px nhỏ|255x255px|Đền thờ Ninh Tốn **Ninh Tốn** (chữ Hán: 寧遜, 1744-1795), tự **Khiêm Như** sau đổi là **Hi Chí**, hiệu **Mẫn Hiên**, **Chuyết Sơn cư sĩ**, **Song An cư sĩ**; là nhà thơ, nhà sử
**_Cybister tripunctatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1795. ## Hình ảnh Tập tin:Cybister tripunctatus ssp. lateralis (Fabricius, 1798) female (8172913092).png
nhỏ|Johann Christoph Friedrich Bach **Johann Christoph Friedrich Bach** (1732-1795) là nhà soạn nhạc người Đức, con trai thứ 16 của Johann Sebastian Bach. Ông là một trong những nhà soạn nhạc thuộc thời Cổ điển.
**Lợn peccary môi trắng** (_Tayassu pecari_) là một loài động vật có vú trong họ Tayassuidae, bộ Artiodactyla. Loài này được Link mô tả năm 1795. Loài này được tìm thấy ở Trung và Nam
**_Donacia marginata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Hoppe miêu tả khoa học năm 1795. ## Hình ảnh Tập tin:Donacia marginata Hoppe, 1795.jpg Tập tin:Donacia.marginata.-.calwer.42.02.jpg
**_Donacia dentata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Hoppe miêu tả khoa học năm 1795.
**_Erica ampullacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được Curtis mô tả khoa học đầu tiên năm 1795. ## Hình ảnh Tập tin:The Botanical Magazine, Plate 303
**Jakob Freiherr von Hartmann** (4 tháng 2 năm 1795 – 23 tháng 2 năm 1873) là một tướng lĩnh quân sự của Bayern. Cùng với tướng Ludwig von der Tann, ông được xem là nhà
**Dực đài** (danh pháp khoa học: **_Getonia floribunda_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Trâm bầu. Loài này được William Roxburgh mô tả khoa học đầu tiên năm 1795. Nó cũng là
**Tiền Phong** (chữ Hán: 钱灃/钱沣, 1740 – 1795 ), tự **Đông Chú**, hiệu **Nam Viên**, người Côn Minh, Vân Nam, quan viên nhà Thanh. ## Khởi nghiệp Năm Càn Long thứ 36 (1771), Phong đỗ
**Miên Khải** (chữ Hán: 綿愷; 6 tháng 8, 1795 – 18 tháng 1, 1838), Ái Tân Giác La, là Hoàng tử thứ 3 của Thanh Nhân Tông Gia Khánh Đế. ## Cuộc đời Miên Khải được
**Antonio Pietro Francesco Zucchi** (1 tháng 5 năm 1726 – 1 tháng 12 năm 1795) là một họa sĩ và nhà đồ họa in ấn người Ý thời kỳ Tân cổ điển. ## Cuộc đời
**Anna Pavlovna của Nga** ( ; ; 18 tháng 1 năm 1795 (lịch cũ: 7 tháng 1) – 1 tháng 3 năm 1865) là Vương hậu Hà Lan với tư cách là vợ của Willem
**Chế độ Đốc chính** hay **Hội đồng Đốc chính** () là ủy ban điều hành gồm 5 thành viên của Đệ Nhất Cộng hòa Pháp từ ngày 26 tháng 10 năm 1795 (ngày 4 tháng
**Henry FitzClarence** (tên đầy đủ: _Henry Edward FitzClarence_; Petersham, 27 tháng 3 năm 1795 – Ấn Độ, tháng 9 năm 1817) là một trong những người con ngoại hôn của William IV của Liên hiệp
**Hồ Thị Tùy** (chữ Hán: 胡氏隨; 1795 – 23 tháng 11 năm 1839), còn có húy là **Khiên**, phong hiệu **Ngũ giai An tần** (五階安嬪), là một cung tần của vua Minh Mạng nhà Nguyễn
**Nanthasen** (? - tháng 7 năm 1795) vương hiệu đầy đủ _Somdet Brhat Chao Anandasena Bungmalaya Chandapuri Sri Sadhana Kanayudha Visudhirattana Rajadhanipuri Rama Lan Xang Krum Klao_, tiếng Việt gọi là **Chiêu Nan** (昭難), là
nhỏ|phải|Nhạc viện Paris (năm 1991, lúc chưa nâng cấp) **Nhạc viện Paris** hoặc **Học viện Âm nhạc Paris** (tên đầy đủ tiếng Pháp: _Conservatoire national supérieur de musique et de danse de Paris_ - viết
**Christian Gottfried Ehrenberg** (19 tháng 4 năm 1795 – 27 tháng 6 năm 1876), là một nhà tự nhiên học, động vật học, giải phẫu so sánh, địa chất học, và chuyên gia kính hiển
**Thư viện Quốc gia Nga** (tiếng Nga: Российская национальная библиотека) nằm ở Sankt Peterburg là thư viện công cộng cổ nhất tại Nga. Thư viện này được Ekaterina Đại đế thành lập vào ngày 16
**John Keats** (31 tháng 10 năm 1795 – 23 tháng 2 năm 1821) – nhà thơ Anh, người cùng thời với Percy Bysshe Shelley, Lord Byron, một đại diện tiêu biểu của trường phái lãng
**James Knox Polk** (2 tháng 11 năm 1795 - 15 tháng 6 năm 1849) là tổng thống thứ 11 của Hoa Kỳ, tại nhiệm từ 4 tháng 3 năm 1845 đến 4 tháng 3 năm
**_Byttneria herbacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được Roxb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1795.
**Bo đỏ**, **bo rừng**, **trôm màu**, hay còn gọi **ngô đồng đỏ** (danh pháp khoa học: **_Firmiana colorata_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được William Roxburgh mô
**_Geochelone elegans_** là một loài rùa trong họ Testudinidae. Loài này được Schoepff mô tả khoa học đầu tiên năm 1795. ## Hình ảnh Tập tin:Indian star tortoise at Mysore Zoo.jpg Tập tin:Geochelone elegans.png
**_Encelia halimifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Cav. mô tả khoa học đầu tiên năm 1795.
**_Erigeron droebachensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được O.F.Müll. ex Retz. mô tả khoa học đầu tiên năm 1795.
**_Attagenus fasciatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Dermestidae. Loài này được Thunberg miêu tả khoa học năm 1795. ## Hình ảnh Tập tin:Attagenus fasciatus larva.jpg
**_Bidens sambucifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Cav. mô tả khoa học đầu tiên năm 1795.
**_Hedypnois rhagadioloides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (L.) F.W.Schmidt mô tả khoa học đầu tiên năm 1795.
**_Enneadesmus trispinosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bostrichidae. Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1795.
**_Tetrapriocera longicornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bostrichidae. Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1795.
**_Galeopsis ladanum var. angustifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Ehrh. ex Hoffm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1795. ## Hình ảnh Tập tin:Galeopsis
**_Oxalis tetraphylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được Cav. mô tả khoa học đầu tiên năm 1795. ## Hình ảnh Tập tin:Clower detail 2.jpg Tập
**_Ardisia solanacea _** là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được (Poir.) Roxb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1795. ## Hình ảnh Tập tin:Ardisia solanacea 01.JPG
**_Gaura mutabilis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo chiều. Loài này được Cav. mô tả khoa học đầu tiên năm 1795.
**_Androsace rotundifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được Hardw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1795.