**Vương Vĩ Trung** (tiếng Trung giản thể: 王伟中; bính âm Hán ngữ: _Wáng Wěi Zhōng_, sinh tháng 3 năm 1962, người Hán) là chuyên gia tài nguyên thiên nhiên, chính trị gia nước Cộng hòa
**Uông Vĩnh Thanh** (tiếng Trung giản thể: 汪永清, bính âm Hán ngữ: _Wāng Yǒng Qīng_, sinh tháng 9 năm 1959, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Trương Ngọc Trác** (tiếng Trung giản thể: 张玉卓, bính âm Hán ngữ: _Zhāng Yù Zhuō_, sinh ngày 5 tháng 1 năm 1962, người Hán) là chuyên gia năng lượng, chính trị gia nước Cộng hòa
**Trương Quân** (tiếng Trung giản thể: 张军, bính âm Hán ngữ: _Zhāng Jūn_, sinh tháng 10 năm 1956, người Hán) là luật gia, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Trương Hiên** (tiếng Trung giản thể: 张轩, bính âm Hán ngữ: _Zhāng Xuān_, sinh tháng 5 năm 1958, người Hán) là nữ chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Bà hiện là
**Tín Trường Tinh** (tiếng Trung: 信长星, bính âm: _Xìn Zhǎng Xīng_, tiếng Latinh: _Xin Zhangxing_, sinh tháng 12 năm 1963, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Trương Vũ Phố** (hoặc **Trương Vũ Phổ**, tiếng Trung giản thể: 张雨浦, bính âm Hán ngữ: _Zhāng Yǔ Pǔ_, sinh tháng 8 năm 1962, người Hồi) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân
**Trương Xuân Lâm** (tiếng Trung giản thể: 张春林, bính âm Hán ngữ: _Zhāng Chūnlín_, sinh tháng 2 năm 1965, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy
**Đặng Tu Minh** (tiếng Trung giản thể: 邓修明, bính âm Hán ngữ: _Dèng Xiūmíng_, sinh tháng 12 năm 1964, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy
**Bộ Tuyên truyền Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc** (tiếng Trung: 中国共产党中央委员会宣传部, bính âm Hán ngữ: _Zhōngguó gòngchǎndǎng zhōngyāng wěiyuánhuì Xuānchuán bù,_ từ Hán - Việt: _Trung Quốc Cộng sản Đảng Trung
**Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Thượng Hải** (Tiếng Trung Quốc: **上海市人民政府市长**, Bính âm Hán ngữ: _Shàng Hǎi shì Rénmín Zhèngfǔ Shì zhǎng_, Từ Hán - Việt: _Thượng Hải thị Nhân dân Chính
**Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Bắc Kinh** (Tiếng Trung Quốc: **北京市人民政府市长**, Bính âm Hán ngữ: _Běijīng shì Rénmín Zhèngfǔ Shì zhǎng_, Từ Hán - Việt: _Bắc Kinh thị Nhân dân Chính phủ
**Ban liên lạc đối ngoại Uỷ ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc**, tên gọi giản lược **Trung liên bộ** (chữ Anh: _International Department, Central Committee of CPC_, chữ Trung giản thể: 中国共产党中央委员会对外联络部 hoặc 中联部)
**Thầm Di Cầm** (hay **Kham Di Cầm**, ; sinh ngày 15 tháng 12 năm 1959, người Bạch) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Bà là Ủy viên Ủy ban Trung
**Hàn Tuấn** (tiếng Trung giản thể: 韩俊, bính âm Hán ngữ: _Hán Jùn_, sinh tháng 12 năm 1963, người Hán) là nhà khoa học nông nghiệp, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung
**Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Thiên Tân** (Tiếng Trung Quốc: **天津市人民政府市长**, Bính âm Hán ngữ: _Tiān Jīn shì Rénmín Zhèngfǔ Shì zhǎng_, Từ Hán – Việt: _Thiên Tân thị Nhân dân Chính
**Doãn Lực** (hay **Duẫn Lực**, tiếng Trung giản thể: 尹力; bính âm Hán ngữ: _Yǐn Lì_, sinh tháng 8 năm 1962, người Hán) là chuyên gia y học và sức khỏe cộng đồng, chính trị
**Hội nghị toàn thể lần thứ nhất Ủy viên hội Trung ương khoá XIX Đảng Cộng sản Trung Quốc** (tên gọi giản lược **Hội toàn Trung ương lần 1 khoá XIX Trung Cộng**, chữ Trung
**Mã Hưng Thụy** (tiếng Trung giản thể: 马兴瑞, bính âm Hán ngữ: _Mǎ Xìng Ruì_, sinh ngày 6 tháng 10 năm 1959, người Hán) là chuyên gia kỹ thuật cơ khí và nhà khoa học
**Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc** (), còn được gọi là **Văn phòng Trung ương Trung Cộng** () (viết tắt “Trung Biện”), là cơ quan trực thuộc Ủy ban Trung ương Đảng
**Ngô Hán Thánh** (tiếng Trung giản thể: 吴汉圣, bính âm Hán ngữ: _Wú Hàn Shèng_, sinh tháng 4 năm 1963, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Vương Chính Vĩ** (tiếng Trung giản thể: 王正伟; bính âm Hán ngữ: _Wáng Zhèng Wěi_; tiểu nhi kinh: وْا ﺟْﻊ وِ; sinh tháng 6 năm 1957, người Hồi) là chuyên gia kinh tế, chuyên gia
**Trần Nhất Tân** (tiếng Trung giản thể: 陈一新, bính âm Hán ngữ: _Chén Yīxīn_; sinh tháng 9 năm 1959, người Hán) là nhà nghiên cứu chính sách, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân
**Tiêu Bồi** (tiếng Trung giản thể: 肖培, bính âm Hán ngữ: _Xiào Péi_, sinh tháng 1 năm 1961, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên
**Khúc Thanh Sơn** (tiếng Trung giản thể: 曲青山, bính âm Hán ngữ: _Qū Qīngshān_; sinh tháng 5 năm 1957, người Hán) là nhà sử học, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX** (tiếng Trung giản thể: 中国共产党第二十届中央委员会, bính âm Hán ngữ: _Zhōngguó Gòngchǎndǎng dì èrshí jiè Zhōngyāng Wěiyuánhuì_) hay còn được gọi **Trung Cộng Trung ương
**Lương Ngôn Thuận** (tiếng Trung giản thể: 梁言顺, bính âm Hán ngữ: _Liáng Yán Shùn_, sinh tháng 12 năm 1962, người Hán) là nhà kinh tế học, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân
**Kim Tráng Long** (tiếng Trung giản thể: 金壮龙; bính âm Hán ngữ: _Jīn Zhuàng Lóng_; sinh tháng 3 năm 1964, người Hán) là chuyên gia hàng không vũ trụ, chính trị gia nước Cộng hòa
**Nhậm Chấn Hạc** (hay **Nhiệm Chân Hạc**, tiếng Trung giản thể: 任振鹤, bính âm Hán ngữ: _Rèn Zhèn Hè_, sinh tháng 3 năm 1964, người Thổ Gia) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân
**Hoàng Cường** (tiếng Trung giản thể: 黄强, bính âm Hán ngữ: _Huáng Qiáng_, sinh tháng 4 năm 1963, người Hán) là chuyên gia kỹ thuật thiết kế hàng không, chính trị gia nước Cộng hòa
**Mao Vĩ Minh** (tiếng Trung: 毛伟明, bính âm: _Máo Wěi Míng_, sinh tháng 5 năm 1961, người Hán) là chuyên gia kỹ thuật vật liệu, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Lam Thiên Lập** (tiếng Trung: 蓝天立, bính âm: _Lán Tiān Lì_, tiếng Latinh: _Lan Tianli_, sinh tháng 10 năm 1962, người Tráng) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Tỉnh trưởng Chính phủ nhân dân** (, bính âm Hán ngữ: _Shěng jí Xíngzhèngqū Xíngzhèng Shǒuzhǎng_, Từ Hán – Việt: _Tỉnh cấp hành chính khu Hành chính Thủ trưởng_) là vị trí cán bộ, công
**Đường Nhân Kiện** (tiếng Trung: 唐仁健, bính âm Hán ngữ: _Táng Rén Jiàn_, sinh tháng 8 năm 1962, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên
**Cảnh Tuấn Hải** (tiếng Trung giản thể: 景俊海, bính âm Hán ngữ: _Jǐng Jùn Hǎi_, tiếng Latinh: _Jing Junhai_, sinh ngày 20 tháng 12 năm 1960, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa
**Trương Chí Quân** (chữ Anh: _Zhang Zhijun_, chữ Trung phồn thể: 張志軍, chữ Trung giản thể: 张志军, bính âm: Zhāng Zhìjūn), nam, người thành phố Nam Thông tỉnh Giang Tô, ra đời vào tháng 02 năm 1953, trình
**La Văn** (hoặc **La Vấn**, tiếng Trung giản thể: 罗文, bính âm Hán ngữ: _Luō Wén_, sinh tháng 12 năm 1964, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông
**Tề Ngọc** (tiếng Trung giản thể: 齐玉, bính âm Hán ngữ: _Qí Yù_, sinh tháng 4 năm 1961, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên
**Trần Cương** (tiếng Trung giản thể: 陈刚, bính âm Hán ngữ: _Chén Gāng_, sinh tháng 4 năm 1965, người Hán) là chuyên gia hóa học, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Hoàng Hiểu Vi** (hoặc **Hoàng Hiểu Vy**, tiếng Trung giản thể: 黄晓薇, bính âm Hán ngữ: _Huáng Xiǎo Wēi_, sinh tháng 5 năm 1961, người Hán) là nữ chính trị gia nước Cộng hòa Nhân
**Trâu Gia Di** (tiếng Trung giản thể: 邹加怡, bính âm Hán ngữ: _Zōu Jiā Yí_, sinh tháng 6 năm 1963, người Hán) là nữ chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Bà
**Từ Lạc Giang** (hoặc **Từ Nhạc Giang**, tiếng Trung giản thể: 徐乐江, bính âm Hán ngữ: _Xú Lè Jiāng_, sinh tháng 4 năm 1959, người Hán) là chuyên gia luyện kim, chuyên gia kinh tế,
**Vương Tường Hỉ** (tiếng Trung giản thể: 王祥喜, bính âm Hán ngữ: _Wáng Xiáng Xǐ_, sinh tháng 8 năm 1962, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Chu Nãi Tường** (hay **Chu Ái Tường**, tiếng Trung giản thể: 周乃翔, bính âm Hán ngữ: _Zhōu Nǎi Xiáng_, sinh tháng 12 năm 1961, người Hán) là chuyên gia kiến trúc và xây dựng, chính
**Mạnh Tường Phong** (tiếng Trung giản thể: 孟祥锋, bính âm Hán ngữ: _Mèng Xiáng Fēng_, sinh ngày 17 tháng 12 năm 1964, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.