✨Trang phục truyền thống

Trang phục truyền thống

nhỏ|phải|Quốc phục phái nam của nước [[Gruzia]] nhỏ|phải|Phụ nữ Việt mặc áo tứ thân (phải) Trang phục truyền thống là quần áo và trang phục truyền thống của một quốc gia, một địa phương, một dân tộc, hoặc có khi là một thời kỳ lịch sử nào đó của một nhóm người. Mặc quốc phục thường mang ý niệm củng cố tinh thần đoàn kết của một cộng đồng hay đoàn thể.

Trong khi Âu phục đã dần dần chiếm ưu thế trên toàn cầu, quốc phục được duy trì là trang phục đặc biệt dùng vào những ngày lễ liên quan đến truyền thống văn hóa hoặc những dịp mang tính cách trang nghiêm, trịnh trọng. Trong khi trang phục truyền thống có thể bao gồm nhiều loại quần áo từ người nhà quê đến bậc vương giả nhưng quốc phục là trang phục trang trọng nhất của thường dân dành cho các dịp khánh tiết.

Ví dụ về trang phục truyền thống của các nước

Châu Phi

nhỏ|Phụ nữ đeo khăn [[haik ở Algeria]] Bénin - Dashiki, Aso Oke Hat (nam) và Áo choàng rộng (nữ) Ai Cập - Galabeya Ethiopia - Com-lê Ethiopia (nam) và váy cà phê Ethiopia (nữ) Ghana - Kente, áo khoác Ghana, Fila (nam) và Kaftan (nữ) Kenya - Daishiki, Kanzu, Kofia (nam), Kanga và Kitenge (nữ) Liberia - Daishiki và Kufi (nam), Kaftan (nữ) Mali - Grand boubou và Kufi (nam), Kaftan (nữ) Maroc - Djellaba (nam), nón Fez, Takchita (nữ) Nigeria - Agbada và Isiagu (nam), Buba và áo choàng (nữ), Fila, Aso Oke Hat Sénégal - Kaftan Senegal và Kufi (nam), Kaftan (nữ) Somalia - Khameez, Macawiis, và Koofiyad (nam), Hijab (nữ) Nam Phi - Áo Madiba, Dashiki, Zulu crown (isicholo) Sudan - Jalabiyyah, Taqiyyah, và Turban (nam), Toob, váy cotton (nữ) Tanzania - Kanzu, Dashiki, và Kofia (nam), Kanga và Gowni (nữ) Uganda - Kanzu, Dashiki, và Kofia (nam), Gomesi (nữ) Zimbabwe - Áo Safari và Dashiki (nam), Buba (nữ)

Châu Mỹ

Brasil - Baiana và Bilcha Canada - Tuque, Anorak, Ceinture Fléchée Chile - Huaso Cuba - Guayabera (nam), váy guayabera (nữ) Cộng hòa Dominican - Chacabana Guyana - Áo vét (Guayabera) (nam), Booboo (nữ) Haiti - Áo vét (nam), váy Karabela (nữ) Jamaica - Áo vét (nam), váy Quadrille (nữ) México - Sombrero, Mariachi, Charo, Hiupil, Rebozo, Sarape Panama - Pollera Peru - Chullo, Poncho Puerto Rico - Guayabela, Pantalons, nón Panama (nam), váy Trajes (nữ) Trinidad - Guyabera (nam), Booboo (nữ), trang phục Carnivals Mỹ - Nhiều loại trang phục địa phương. Váy truyền thống ở Texas và Tây Nam Hoa Kỳ bao gồm nón cao bồi, giày bốt, cà vạt bolo. Váy truyền thống của người đô thị gồm quần jeans rộng và bling.

Châu Á

Đông Á

nhỏ|[[Người Paiwan ở Đài Loan]] Trung Quốc - Hán phục (Hanfu), thường phổ biến hơn là xường xám (nữ); Changsan (nam) Mông Cổ - Deel Nhật Bản - Kimono (Wafuku), Hakama Hàn Quốc / Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên - Hanbok

Nam Á

nhỏ|Cô dâu mặc [[sari ở Bangladesh]] nhỏ|[[Người Batak ở Indonesia]] Bangladesh - Pajamas và Lungi, Kurta/Panjabi (nam) và Sari, Salwar Kameez (nữ) Nam Ấn Độ - Dhoti và Lungi, Kurta (nam); Salwar Kameez (nữ), Sari, Turban Maldives - Dhivehi libaas (nữ); Xà rông, Áo trắng có tay áo dài (nam) Bhutan - Gho (nam) và Kira (nữ) Nepal - Daura và Sharwal (nam); Sari, Gunyo cholo (nữ) Sri Lanka - Dhoti và Lungi, Xà rông, Sari

Đông Nam Á và Thái Bình Dương

nhỏ|Một nhóm phụ nữ trong trang phục [[kebaya]] Campuchia - Sampot Hawai - Áo Hawai Indonesia - Batik, Kebaya (nữ) Malaysia - Baju Melayu, Baju Kurung (nữ), Baju Kebaya (nữ), Xà rông Myanmar - Thummy New Zealand - Áo lanh Maori Philippines - Barong Tagalog (nam), Baro't Saya (nữ) Thái Lan - Suea Phra Ratchathan (nam); Thai Chakkri, Thai Boromphiman, Thai Siwalai, Thai Dusit, Thai Chakkraphat, Thai Amarin, Thai Chitlada, Thai Ruean Ton (nữ), Sampot Tonga - Tupenu và Ta'ovala Việt Nam - Việt phục: gồm có: Áo giao lĩnh, Áo dài, Áo tứ thân, Yếm, Áo ngũ thân, Áo bà ba (nữ), Áo gấm (nam), Nón lá, Khăn đóng, và các trang phục truyền thống của các dân tộc thiểu số *Lào - Sinh (nữ),Salong (nam)

Châu Âu

nhỏ|Mẹ và con gái trong trang phục truyền thống (juppen) vùng [[Bregenz (huyện)|Bregenz, Áo]]nhỏ|Người [[Bắc Macedonia]] nhỏ|Trẻ em Bulgaria

Albania - Trang phục truyền thống Albania, Fustanella Áo - Tracht, Dirndl Bavaria - Dirndl, Lederhosen Bohemia - Kroje Anh - Áo đính ngọc trai của vua và hoàng hậu, trang phục nhảy morris Pháp - Áo Breton và Beret Đức - Tracht, Dirndl, Lederhosen Hy Lạp - Fustanella, Peplos, Toga Iceland - Þjóðbúningurinn Ireland - Áo len Aran, nón Flat, Trang phục Stepdance Ireland Ý - Trang phục khiêu vũ truyền thống Italy, trang phục Tarantella Cộng hòa Macedonia - Trang phục truyền thống Macedonia Malta - Għonnella (Faldetta) Moravia - Kroje Hà Lan - Mũ Hà Lan, sabot Na Uy - Bunad Ba Lan - Váy Ba Lan Nền văn minh La Mã - Toga, Stola Nga - Sarafan, Kosovorotka, Ushanka Scotland - Kilt, Tam o'shanter, váy Aboyne Slovakia - Kroj (váy thêu truyền thống) Thụy Điển - Sverigedräkten Ukraina - Áo thêu, vành hoa Ukraine Wales - Nón Wales

Trung Đông

Afghanistan - Kurta (nam), Shalwar Kameez (nữ), Burqa, Turban Thế giới Ả Rập - Abaya, Fez, Keffiyeh, Taqiyah, Hijab (bởi giáo dân Hồi giáo) Iran - Chador, Giveh, Galesh Israel - Yarmulke, Tallit, Tefillin (Trang phục tôn giáo của người Do Thái), Tichel/Sheitel/Snood/Shpitzel, Tzniut Pakistan - Shalwar Kameez (nam và nữ) Thổ Nhĩ Kỳ - Fez (nam), Yashmar (nữ), Islak, Shalwar (quần)