✨Sến (định hướng)
Sến có thể là: Tên thông thường của một số loài cây lấy gỗ: :Chủ yếu thuộc họ Hồng xiêm (Sapotaceae) với các chi hoặc loài sau: :Chi Madhuca nói chung với các loài như Madhuca alpina - sến núi cao; Madhuca butyrospermoides - sến bơ; Madhuca pasquieri - sến mật, sến dưa,...; :Mimusops elengi: sến cát, sến xanh, viết; :Chi Sarcosperma (sến nạc) nói chung với các loài như Sarcosperma affine - sến nạc nhỏ, Sarcosperma kachinense - sến nạc, Sarcosperma kontumense - sến nạc Kon Tum,...; :Chi Sinosideroxylon (sến đất) nói chung với các loài như Sinosideroxylon bonii - sến đất Bon, Sinosideroxylon racemosum - sến đất hoa chùm, Sinosideroxylon wightianum - sến nhai,...; :Chi Xantolis (sến găng, ma dương) nói chung với các loài như Xantolis baranensis - sến găng Bà Râu, Xantolis cambodiana - sến găng Campuchia, Xantolis dongnaiensis - sến găng Đồng Nai,...;
:Họ Hoa hồng (Rosaceae) với các loài: :Photinia prunifolia: sến đào; :Rhaphiolepis indica: sến dương;
:Họ Dầu (Dipterocarpaceae) với các loài: :*Một số loài thuộc chi Shorea như Shorea henryana; Shorea roxburghii: sến đỏ, sến mủ, sến cát; Shorea hypochra: sến bo bo.
:Họ Liễu: loài Casearia virescens (nuốt xanh).
;
*Dùng để chỉ các hình thức nghệ thuật có tính ủy mị: nhạc sến...
Thể loại:Trang định hướng tên khoa học