✨Danh sách nhân vật thời Tam Quốc

Danh sách nhân vật thời Tam Quốc

Danh sách phía dưới đây liệt kê các nhân vật sống trong thời kỳ Tam Quốc (220–280) và giai đoạn quân phiệt cát cứ trước đó (184–219). Các nhân vật trong Tam quốc chí của Trần Thọ và các nhân vật được đề cập trong các tư liệu khác cũng được liệt kê tuần tự trong danh sách này.

Ngoài 5 thế lực chính trong bảng:

  • Các thế lực của Viên Thiệu, Viên Đàm, Viên Hi, Viên Thuật, Cao Cán tính chung, gọi là [Hà Bắc Viên Gia]
  • Các thế lực của dòng họ Công Tôn cát cứ ở Liêu Đông từ Công Tôn Độ tính gộp, gọi là [Liêu Đông Công Tôn]
  • Các thế lực của Mã Đằng, Hàn Toại tính vào [Quân phiệt Tây Lương]

A

B

C

D

Đ

G

H

K

{| class="wikitable"| width=100% cellpadding=0 cellspacing=0 style="font-size: 90%; text-align: center; border: 1px solid #E6E6FA;" |- bgcolor="#BDBBD7" style="height:18px;" ! width="15%" style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Tên ! width="5%" style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Hán tự ! width="10%" style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Tự ! width="5%" style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Hán tự ! width="10%" style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Sinh mất ! width="15%" style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Nguyên quán ! width="10%" style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Vai trò ! width="10%" style="border-right: 1px solid #FFFFFF;"| Thế lực ! width="10%" style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Cựu chủ ! width="5%" style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Chú ! width="5%" style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Nguồn |-style="height:50px;" bgcolor="#FFF0F5" |Kê Chiêu || 嵇昭 || - || - || ? - ? || Tuy Khê, An Huy || Chính trị gia || Tào Ngụy || - || || |-style="height:50px;" bgcolor="#FFF0F5" |Khoái phu nhân || 蒯夫人 || - || - || ? - ? || Nam Chương, Hồ Bắc || Phu nhân || Tào Ngụy || - || || |-style="height:50px;" bgcolor="#FFF0F5" |Khương Tự|| 姜敘 || Bá Dịch || 伯奕 || ? - ? || Thiên Thủy, Cam Túc || Tướng lĩnh || Tào Ngụy || - || - || |-style="height:50px;" bgcolor="#FFE4C4" |Khương Quýnh || 姜冏 || - || - || ? - ? || Cam Cốc, Cam Túc || Tướng lĩnh || Tào Tháo || Đông Hán || || |-style="height:50px;" bgcolor="#FFE4C4" |Kiều Huyền || 橋玄 || Công Tổ || 公祖 || 109 - 183 || Thương Khâu, Hà Nam || Chính trị gia || Đông Hán || - || - || |-style="height:50px;" bgcolor="#FFE4C4" |Kiều Mạo || 喬瑁 || Nguyên Vĩ || 元偉 || 150? - 191 || Thương Khâu, Hà Nam || Chính trị gia || Đông Hán || - || - || |-style="height:50px;" |Kiều Nhuy || 橋蕤 || - || - || ? - 200 || - || Tướng lĩnh || Viên Thuật || - || - || |-style="height:50px;" bgcolor="#F0F8FF" |Kim Toàn|| 金旋 || Nguyên Cơ || 元機 || ? - 209 || Tây An, Thiểm Tây || Chính trị gia || Lưu Bị || Đông Hán
Lưu Biểu
Tào Tháo || - || |-style="height:50px;" bgcolor="#FFE4C4" |Kim Y|| 金祎 || Đức Y || 德祎 || ? - 218 || Tây An, Thiểm Tây || Chính trị gia || Đông Hán || Tào Tháo || - || |-style="height:50px;" |Kỳ Chí Kiện|| 其至鞬 || - || - || ? - ? || - || Tù trưởng || Tiên Ti || - || - || |-style="height:50px;" |Kỳ Mẫu Khải || 綦毋闓 || Quảng Minh || 廣明 || ? - ? || - || Học giả || Lưu Biểu || - || - ||